Câu hỏi: Khảo sát 179 sinh viên thì tổng thu trung bình hàng tháng là 2,18 triệu đồng với độ lệch tiêu chuẩn mẫu hiệu chỉnh là 0,64 triệu. Tìm tổng thu trung bình hàng tháng của sinh viên với mức ý nghĩa 7%.
A. [2,101; 2,259]
B. [2,086; 2,274]
C. [2,093; 2,267]
D. [2,057; 2,303]
Câu 1: Một cửa hàng điện máy bán 1 chiếc tivi thì lời 500.000 đồng nhưng nếu chiếc tivi đó phải bảo hành thì lỗ 700.000 đồng. Tính xác suất tivi phải bảo hành của cửa hàng để mức lời trung bình khi bán 1 chiếc tivi là 356.000 đồng?
A. 10%;
B. 12%;
C. 15%;
D. 23%.
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 2: Một hộp đựng 10 quả cầu gồm: 2 quả màu đỏ, 3 quả vàng và 5 quả xanh. Chọn ngẫu nhiên từ hộp đó ra 4 quả cầu. Xác suất chọn được 2 quả màu xanh là:
A. 0,2894
B. 0,4762
C. 0,0952
D. 0,0476
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 3: Chiều cao trung bình của 24 trẻ em 2 tuổi là 81,1cm với S = 3,11cm. Chiều cao chuẩn của trẻ em 2 tuổi trong vùng là 86,5cm. Với mức ý nghĩa 1% có sự khác biệt đáng kể của chiều cao nhóm trẻ so với chuẩn không:
A. Có sự khác biệt đáng kể
B. Không có sự khác biệt đáng kể
C. Chiều cao của nhóm trẻ thấp hơn chuẩn
D. Chiều cao của nhóm trẻ cao hơn chuẩn
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Một trung tâm Tai–Mũi–Họng có tỉ lệ bệnh nhân Tai, Mũi, Họng tương ứng là 25%, 40%, 35%; tỉ lệ bệnh nặng phải mổ tương ứng là 1%, 2%, 3%. Chọn ngẫu nhiên một bệnh nhân từ trung tâm này thì được người bị mổ. Xác suất để người được chọn bị bệnh Mũi là:
A. 0,008;
B. 0,021;
C. 0,312;
D. 0,381.
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 5: Một cầu thủ ném lần lượt 3 quả bóng vào rỗ một cách độc lập với xác suất vào rỗ tương ứng là 0,7; 0,8; 0,9. Biết rằng có 2 quả bóng vào rỗ. Xác suất để quả bóng thứ nhất vào rỗ là:
A. 0,5437
B. 0,5473
C. 0,4753
D. 0,4573
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 6: Chủ vườn lan đã để nhầm 10 chậu lan có hoa màu đỏ với 10 chậu lan có hoa màu tím (lan chưa nở hoa). Một khách hàng chọn ngẫu nhiên 7 chậu từ 20 chậu lan đó. Xác suất khách chọn được nhiều hơn 5 chậu lan có hoa màu đỏ là:
A. 0,0586;
B. 0,0486;
C. 0,0386;
D. 0,0286.
30/08/2021 6 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê - Phần 10
- 9 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê có đáp án
- 483
- 14
- 30
-
74 người đang thi
- 364
- 1
- 30
-
61 người đang thi
- 414
- 3
- 30
-
90 người đang thi
- 368
- 5
- 30
-
11 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận