Câu hỏi: Kế toán tiền gửi của Bảo hiểm xã hội tại Kho bạc nhà nước sử dụng tài khoản kế toán nào?
A. TK 3760
B. TK 1380
C. TK 3740
D. TK 3730
Câu 1: Lệnh điều chuyển vốn bằng chuyển khoản giữa KBNN Tỉnh và KBNN Huyện được thực hiện qua kênh:
A. Thanh toán LKB trên mạng diện rộng (loại 8)
B. Thanh toán LKB bằng thư (loại 3)
C. Thanh toán LKB qua mạng máy tính (loại 7)
D. Thanh toán liên ngân hàng của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Mục đích của giấy rút vốn đầu tư kiêm chuyển khoản do chủ đầu tư gửi đến KBNN là:
A. Yêu cầu KBNN trích nguồn vốn đầu tư (hạn mức hoặc nguồn vốn đầu tư) để chuyển khoản thanh toán cho đơn vị cung cấp hoặc đơn vị nhận thầu
B. Rút tiền mặt từ nguồn vốn đầu tư (hạn mức hoặc nguồn vốn đầu tư) để chi trả cho người thụ hưởng
C. Đề nghị KBNN thanh toán số vốn đầu tư đã tạm ứng khi có đủ điều kiện thanh toán
D. Nộp trả lại KBNN số tiền mặt đã rút ra từ nguồn vốn đầu tư nhưng không đủ điều kiện chi, chênh lệch duyệt quyết toán nhỏ hơn số đã thanh toán hoặc chi sai nội dung
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Kế toán hạn mức vốn đầu tư được hạch toán theo nguyên tắc ghi đơn trên tài khoản ngoại bảng:
A. TK 08
B. TK 09
C. TK 10
D. TK 11
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Chứng từ thanh toán vốn đầu tư nào sau đây không phải là cơ sở để ghi nhập, xuất hạn mức vốn đầu tư trên tài khoản ngoại bảng 08:
A. Thông báo hạn mức vốn đâu tư (C3-07/NS)
B. Giấy rút vốn đầu tư kiêm lĩnh tiền mặt (C3-01/NS), chuyển khoản (C3-02/NS)
C. Giấy đề nghi thanh toán tạm ứng vốn đầu tư (C3-03/NS)
D. Giấy nộp trả vốn đầu tư bằng tiền mặt (C3-04/NS), chuyển khoản (C3-05/NS)
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Kế toán đơn vị phụ thuộc không sử dụng loại sổ nào sau đây để hạch toán kế toán theo phương pháp báo sổ:
A. Sổ quỹ
B. Các bảng kê chứng từ
C. Bảng tổng hợp các nghiệp vụ tại đơn vị kế toán phụ thuộc
D. Sổ cái
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Sau khi có quyết toán chính thức thu, chi NS Huyện được duyệt, kế toán KBNN Huyện lập phiếu chuyển khoản hạch toán:
A. Nợ TK721.XX.XX.XXXXX/ Có TK403.01.XX.XXXXX, đồng thời : Nợ TK403.01.XX.XXXXX/ Có TK321.XX.XX.XXXXX
B. Nợ TK721.XX.XX.XXXXX/ Có TK404.01.XX.XXXXX, đồng thời : Nợ TK404.01.XX.XXXXX/ Có TK321.XX.XX.XXXXX
C. Nợ TK722.XX.XXXXX/ Có TK403.01.XX.XXXXX, đồng thời : Nợ TK403.01.XX.XXXXX/ Có TK322.XX.XX.XXXXX
D. Nợ TK722.XX.XX.XXXXX/ Có TK404.01.XX.XXXXX, đồng thời : Nợ TK404.01.XX.XXXXX/ Có TK322.XX.XX.XXXXX
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 15
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án
- 213
- 8
- 25
-
37 người đang thi
- 213
- 4
- 25
-
41 người đang thi
- 242
- 3
- 25
-
96 người đang thi
- 216
- 3
- 25
-
20 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận