Câu hỏi: Kế toán sẽ ghi nợ vào các TK nguyên vật liệu hàng hoá khi

207 Lượt xem
30/08/2021
3.1 8 Đánh giá

A. Doanh nghiệp nhập kho vật tư hàng hoá

B. DN xuất kho vật tư hàng hoá

C. DN mua vật tư hàng hoá

D. Một trong các nghiệp vụ trên

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi sản phẩm sản xuất hoàn thành nhập kho, kế toán ghi: 

A. Nợ TK 155 , Có TK 154

B. Nợ TK 157, có TK 154

C. Nợ TK 632, Có Tk 154

D. Nợ TK 551 , có TK 154

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Chi phí khấu hao TSCĐ dùng ở văn phòng công ty được hạch toan vào: 

A. Chi phí sản xuất

B. Chi phí quản lý doanh nghiệp

C. Chi phí tài chính

D. Chi phí hoạt động khác

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Công thức xác định giá trị vật liệu tồn kho cuối kỳ theo phương pháp kiểm kê định kỳ:

A. Trị giá vật liệu tồn kho = Trị giá vật liệu tồn đầu kỳ + Trị giá vật liệu nhập trong kỳ + Trị giá vật li ệu xuất trong kỳ

B. Trị giá vật liệu tồn kho = Trị giá vật liệu tồn đầu kỳ – Trị giá vật liệu nhập trong kỳ + Trị giá vật li ệu xuất trong kỳ.

C. Kiểm kê cuối kỳ số lượng, định giá

D. Trị giá vật liệu tồn kho = Trị giá vật liệu tồn đầu kỳ + Trị giá vật liệu nhập trong kỳ – Trị giá vật liệu xuất trong kỳ.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Mối quan hệ giữa số dư và số phát sinh của 1 TK

A. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh nợ trong kỳ - tổng số phát sinh có trong kỳ

B. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh có trong kỳ - tổng số phát sinh nợ trong kỳ

C. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh tăng trong kỳ - tổng số phát sinh giảm trong kỳ

D. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh giảm trong kỳ - tổng số phát sinh tăng trong kỳ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Tại ngày 31/07. Tổng tài sản : 500.000.000, Tổng nguồn vốn : 500.000.000. Ngày 01/08 phát sinh nghiệp vụ: + Nợ TK 111 : 10.000.000/Có TK 311 : 10.000.000. + Nợ TK 331 : 20.000.000/Có TK 341 : 20.000.000. Vậy bảng cân đối kế toán tại ngày 1/08 (sau khi phát sinh 2 nghiệp vụ trên) sẽ:

A. Thay đổ theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tiền mặt, Nợ phải trả thay đổi

B. Không thay đổi nhưng tỷ trọng của tiền mặt, Nợ phải trả thay đổi

C. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tiền mặt, Nợ phải trả không thay đổi

D. Thay đổi theo chiều hướng giảm xuống và tỷ trọng của tiền mặt, Nợ phải trả thay đổi

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Khoản trả trước ngắn hạn cho người bán thuộc:

A. Tài sản ngắn hạn

B. Tài sản dài hạn

C. Nợ phải trả ngắn hạn

D. Tài sản cố định

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 17
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên