Câu hỏi: Khoản chiết khấu thương mại được hưởng khi mua nguyên vật liệu được hạch toán:

217 Lượt xem
30/08/2021
3.4 9 Đánh giá

A. Giảm trừ giá mua

B. Giảm chi phí thu mua

C. Tính vào doanh thu hoạt động tài chính

D. Tính vào thu nhập khác

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Kế toán sẽ ghi nợ vào các TK nguyên vật liệu hàng hoá khi

A. Doanh nghiệp nhập kho vật tư hàng hoá

B. DN xuất kho vật tư hàng hoá

C. DN mua vật tư hàng hoá

D. Một trong các nghiệp vụ trên

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Chọn câu phát biểu đúng

A. Nợ phải trả ko phải là NVốn để DN hoạt động vì DN phải có trách nhiệm thanh toán

B. Nợ phải trả là 1 phần NVốn để DN hoạt động trong 1 thời gian nhất định

C. Nợ phải trả = tổng giá trị của các tài sản mà DN mua chịu

D. Nợ phải trả = tổng số dư các TK phải trả như phải trả ng bán, thuế, các khoản phải nộp nhà nc, phải trả ng lao động, phải trả khác…

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Trường hợp nào dưới đây không làm thay đổi nguyên giá Tài sản cố định: 

A. Đánh giá lại TSCĐ theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền

B. Trang bị thêm một số chi tiết cho TSCĐ

C. Sửa chữa lớn TSCĐ lop hoc ke toan truong

D. Sữa chữa nâng cấp TSCĐ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Mối quan hệ giữa số dư và số phát sinh của 1 TK

A. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh nợ trong kỳ - tổng số phát sinh có trong kỳ

B. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh có trong kỳ - tổng số phát sinh nợ trong kỳ

C. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh tăng trong kỳ - tổng số phát sinh giảm trong kỳ

D. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh giảm trong kỳ - tổng số phát sinh tăng trong kỳ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6:  Trên BC TC chính cuối năm, hàng tồn kho được đánh giá theo

A. Giá gốc

B. Giá bán

C. Giá mua

D. Giá thấp nhất giữa giá sổ sách và giá trị thuần có thể thực hiện được

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 17
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên