Câu hỏi: Huyết tương có chức năng sau, ngoại trừ:

186 Lượt xem
30/08/2021
2.8 5 Đánh giá

A. Vận chuyển chất dinh dưỡng 

B. Bảo vệ cơ thể

C. Thăng bằng toan kiềm 

D. Dự trữ glucid cho cơ thể

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Dịch trong lòng mao mạch vào khoảng kẻ tăng lên là do:

A. Giảm áp suất máu động mạch 

B. Giảm áp suất máu tĩnh mạch

C. Tăng áp suất keo dịch kẽ 

D. Tăng chênh lệch áp suất thủy tĩnh và áp suất keo trong mao mạch

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Nếu mức lọc cầu thận tăng, sự tái hấp thu muối và nước của ống gần sẽ tăng bởi sự thăng bằng cầu - ống; các yếu tố sau đây đều tham gia trong quá trình này, ngoại trừ:

A. Tăng áp suất thủy tĩnh mao mạch quanh ống

B. Giảm nồng độ Na+ quanh ống

C. Tăng áp suất keo quanh ống

D. Tăng dòng dịch ở ống gần

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Cân bằng áp suất thẩm thấu trong cơ thể:

A. Kiểm soát cân bằng Na+ là cơ chế chính

B. Qua cơ chế ADH tham gia điều hòa

C. ANP tham gia điều hòa

D. Tất cả đều đúng 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Đặc điểm các khoang dịch thuộc ngăn ngoại bào:

A. Protein trong dịch kẽ thấp hơn trong huyết tương 

B. Protein trong huyết tương tạo ra được áp lực keo kéo dịch vào lòng mạch 

C. Hệ bạch huyết giúp kiểm soát nồng độ Protein trong dịch kẻ, thẻ tích và áp suất dịch kẻ 

D. Tất cả đều đúng 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Chọn câu SAI:

A. Dịch chứa chất dinh dưỡng, chất khí là dịch ngoại bào

B. Dịch ngoại bào chứa 1/3 lượng dịch của cơ thể

C. Dịch nội bào chủ yếu chứa ion Na+

D. Hầu hết dịch của cơ thể ở bên trong tế bào

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Bình thường hoạt động – vị trí của nephron ngăn ngừa tình trạng quá tải các phần sau của ống mỗi khi lưu lượng lọc tăng. Đó là hoạt động tái hấp thu:

A. Na+ và nước ở quai Henle

B. Na+ và nước ở ống lượn gần

C. 50% ure và nước ở ống lượn gần

D. Na+ và nước ở ống lượn xa và ống góp

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 3
Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên