Câu hỏi: Huyết tương có chức năng sau, ngoại trừ:
A. Vận chuyển chất dinh dưỡng
B. Bảo vệ cơ thể
C. Thăng bằng toan kiềm
D. Dự trữ glucid cho cơ thể
Câu 1: Số lượng dịch được lọc qua vi cầu thận của hai thận mỗi ngày:
A. 180lít/24 giờ
B. 180ml/24 giờ
C. 180lít/giờ
D. 125lít/24 giờ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Điều hòa thể tích ngăn ngoại bào. CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT?
A. Kiểm soát sự cân bằng Na+
B. Chủ yếu qua ANP hệ thống renin – Angiotensin
C. Chủ yếu qua cơ chế khát và ADH
D. Tăng tái hấp thu Na+ ở ống thận
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Bình thường hoạt động – vị trí của nephron ngăn ngừa tình trạng quá tải các phần sau của ống mỗi khi lưu lượng lọc tăng. Đó là hoạt động tái hấp thu:
A. Na+ và nước ở quai Henle
B. Na+ và nước ở ống lượn gần
C. 50% ure và nước ở ống lượn gần
D. Na+ và nước ở ống lượn xa và ống góp
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Dịch kẽ:
A. Có chức năng cung cấp oxy và các chất dinh dưỡng cho tế bào
B. Nhận từ các tế bào \(\mathop {CO}\nolimits_2\) và các sản phẩm chuyển hóa để chuyển thải ra ngoài
C. Chiếm khoảng 15% tổng trọng lượng cơ thể
D. Tất cả đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Áp suất có tác dụng ngăn cản quá trình lọc cầu thận:
A. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman
B. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong mao mạch cầu thận
C. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong bao Bowman
D. Áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman và áp suất keo trong mao mạch cầu thận
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 3
- 13 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án
- 639
- 35
- 50
-
34 người đang thi
- 509
- 13
- 50
-
70 người đang thi
- 531
- 13
- 50
-
48 người đang thi
- 240
- 4
- 9
-
39 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận