Câu hỏi: Huyết tương có chức năng sau, ngoại trừ:
A. Vận chuyển chất dinh dưỡng
B. Bảo vệ cơ thể
C. Thăng bằng toan kiềm
D. Dự trữ glucid cho cơ thể
Câu 1: Chọn câu đúng. Cơ chế tự điều hòa lưu lượng lọc cầu thận:
A. Sự kết hợp giữa hai cơ chế feedback (-) làm giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi
B. Sự kết hợp giữa hai cơ chế feedback (+) làm giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi
C. Sự kết hợp giữa hai cơ chế feedback (-) và feedback (+) làm giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi
D. Do các tế bào cận cầu thận bài tiết renin vào máu để tổng hợp angiotensin
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Áp suất có tác dụng ngăn cản quá trình lọc cầu thận:
A. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman
B. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong mao mạch cầu thận
C. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong bao Bowman
D. Áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman và áp suất keo trong mao mạch cầu thận
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Thận có khả năng tự điều hòa (autoregulation) để duy trì GFR trong giới hạn áp suất động mạch khoảng:
A. 80 - 180 mmHg
B. < 80 mmHg
C. 180 mmHg
D. Tất cả sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Dịch bạch huyết: CHỌN CÂU SAI:
A. Là đường chủ yếu để vận chuyển lipid được hấp thu từ ống tiêu hóa vào cơ thể
B. Là đường các bạch cầu lympho tái tuần hoàn
C. Đóng vai trò quan trọng làm ổn định nồng độ protein trong cơ thể
D. Vận chuyển một lượng protein và dịch từ dịch kẽ về hệ thống tuần hoàn
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Dịch trong lòng mao mạch vào khoảng kẻ tăng lên là do:
A. Giảm áp suất máu động mạch
B. Giảm áp suất máu tĩnh mạch
C. Tăng áp suất keo dịch kẽ
D. Tăng chênh lệch áp suất thủy tĩnh và áp suất keo trong mao mạch
30/08/2021 2 Lượt xem
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 3
- 13 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án
- 679
- 35
- 50
-
86 người đang thi
- 554
- 13
- 50
-
18 người đang thi
- 569
- 13
- 50
-
12 người đang thi
- 283
- 4
- 9
-
49 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận