Câu hỏi:
Hình vẽ sau mô tả cơ chế phát sinh dạng đột biến:

A. đảo đoạn nhiễm sắc thể không chứa tâm động.
B. đảo đoạn nhiễm sắc thể có chứa tâm động.
C. mất đoạn giữa nhiễm sắc thể.
D. mất đoạn đầu mút nhiễm sắc thể.
Câu 1: Người ta tiến hành tổng hợp ARN nhân tạo với nguyên liệu gồm 3 loại nuclêôtit là A, U, X với tỉ lệ 2:3:5. Tỉ lệ xuất hiện bộ ba có chứa 2 nuclêôtit loại A là:
A. 0,036.
B. 0,06.
C. 0,096.
D. 0,08.
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu 2: Các loại động vật như cào cào, châu chấu, ve sầu có hình thức hô hấp là gì?
A. Hô hấp bằng ống khí.
B. Hô hấp bằng phổi.
C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
D. Hô hấp bằng mang.
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 3: Trên một nhiễm sắc thể, xét 4 gen A, B, C và D. Khoảng cách tương đối giữa các gen là: \(AB = 1,5cM,\;BC = 16,5cM,\;BD = 3,5cM,\;CD = 20cM,\;AC = 18cM\). Trật tự đúng của các gen trên nhiễm sắc thể đó là:
A. CABD.
B. DABC.
C. BACD.
D. ABCD.
05/11/2021 9 Lượt xem
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 5: Ở một sinh vật nhân sơ. Khi nghiên cứu một gen thấy mạch 1 của gen có số nuclêôtit Ađênin = 100 ; Timin = 200. Mạch 2 của gen có số nuclêôtit Guanin = 400; Xitôzin = 500. Biết mạch 2 của gen là mạch mã gốc. Gen phiên mã tổng hợp một phân tử mARN có mã kết thúc là UGA, sau đó tiến hành dịch mã tổng hợp 1 chuỗi pôlipeptit. Số nuclêôtit mỗi loại trong các bộ ba đối mã của ARN vận chuyển tham gia dịch mã là:
A. \(A = 99;U = 199;G = 500;X = 399.\)
B. \(A = 199;U = 99;G = 400;X = 499.\)
C. \(A = 99;U = 199;G = 399;X = 500.\)
D. \(A = 199;U = 99;G = 400;X = 499.\)
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 6: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở một quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả:
| Thành phần kiểu gen | Thế hệ | Thế hệ | Thế hệ | Thế hệ | Thế hệ |
| AA | 0,64 | 0,64 | 0,2 | 0,16 | 0,16 |
| Aa | 0,32 | 0,32 | 0,4 | 0,48 | 0,48 |
| aa | 0,04 | 0,04 | 0,4 | 0,36 | 0,36 |
A. Các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Giao phối ngẫu nhiên.
D. Đột biến.
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh của Trường THPT Bến Cát
- 3 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Sinh
- 1.4K
- 152
- 40
-
22 người đang thi
- 1.1K
- 42
- 40
-
94 người đang thi
- 915
- 22
- 40
-
93 người đang thi
- 853
- 5
- 40
-
79 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận