Câu hỏi: Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào:

122 Lượt xem
30/08/2021
3.8 8 Đánh giá

A. Hiệu ứng nhiêt điện 

B. Hiệu ứng hoả nhiệt

C. Hiệu ứng quang – điện – từ 

D. Hiệu ứng Hall

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đường cong chuẩn có thể biểu diễn:

A. Bảng liệt kê

B. Biểu thức đại số và đồ thị

C. Độ nhạy

D. Sai số 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào?

A. Hiệu ứng nhiêt điện

B. Hiệu ứng hoả nhiệt 

C. Hiệu ứng áp điện

D. Hiệu ứng cảm ứng điện từ

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Một cảm biến được gọi là tuyến tính trong một dải đo xác định nếu:

A. Trong dải chế độ đó có độ nhạy không phụ thuộc vào đại lượng đo

B. Trong dải chế độ đó có sai số không phụ thuộc vào đại lượng đo ụ thuộc vào đại lượng đo

C. Trong dải chế độ đó có độ nhạy phụ thuộc vào đại lượng đo

D. Trong dải chế độ đó có sai số ph

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Cảm biến nhiệt được chế tạo dựa trên nguyên lý nào sau đây:

A. Hiệu ứng nhiệt điện

B. Hiệu ứng hỏa nhiệt

C. Hiệu ứng áp điện

D. Hiệu ứng áp điện

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Đường cong chuẩn của cảm biến là:

A. Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của đại lượng điện (s) ở đầu ra của cảm biến vào giá trị của đại lượng đo (m) ở đầu vào

B. Đường cong biểu diễn sai số của đại lượng điện (s) ở đầu ra của cảm biến và giá trị của đại lượng đo (m) ở đầu vào

C. Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của đại lượng không mang điện (s) ở đầu ra của cảm biến vào giá trị của đại lượng đo (m) ở đầu vào

D. Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của đại lượng không kích thích (s) ở đầu ra của cảm biến vào giá trị của đại lượng phản ứng (m) ở đầu vào

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Cảm biến là kỹ thuật chuyển các đại lượng vật lý thành:

A. Đại lượng không điện

B. Đại lượng điện

C. Đại lượng áp suất

D. Đại lượng tốc độ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật cảm biến - Phần 13
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên