Câu hỏi: Hệ số khuyếch đại điện áp của mạch khuyếch đại phân cực emitter là . . . . . 

162 Lượt xem
30/08/2021
3.5 8 Đánh giá

A. Phụ thuộc vào beta

B. Được tính bằng công thức chung như đối với mạch khuyếch đại phân cực phân áp

C. Bằng với x re

D. Luôn luôn cao hơn so với hệ số khuyếch đại điện áp của mạch kh. đại phân cực phân áp.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hệ số khuyếch đại công suất của một mạch có thể tính được bằng phép nhân. . . . . 

A. Beta với hệ số khuyếch đại điện áp

B. Bình phương dòng tải với điện áp tải

C. Gệ số khuyếch đại điện áp với hệ số khuyếch đại dòng

D. Công suất vào và công suất ra

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Một trong những ưu điểm chính của việc sử dụng các tụ ghép giữa các tầng là gì?

A. Các tụ ghép cho phép mạch khuyếch đại nhiều tầng truyền các tín hiệu DC

B. Các tụ ghép tầng cho phép các mạch phân cực trong mổi tầng độc lập nhau

C. Các tụ ghép tầng rẽ mạch điện trở emitter nên làm tăng hệ số khuyếch đại

D. Cả b và c.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Trong mạch phân cực phân áp, tại sao điện áp tại điểm nối của Rb1và Rb2được xem là độc lập với dòng base của transistor ?

A. Dòng base không chảy qua Rb1hoặc Rb2

B. Dòng base nhỏ so với dòng chảy qua Rb1và Rb2

C. Chỉ có dòng emitter ảnh hưởng đến dòng chảy qua Rb1và Rb2

D. Tụ nối tầng (tụ ghép tầng) chặn dòng base chảy qua mạch phân áp

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Trong các mạch khuyếch đại phân cực phân áp, điện áp collector được tính bằng cách . . . . . . .

A. Nhân dòng collector với điện trở collector

B. Nhân dòng collector với điện trở tải

C. Cộng điện áp base với điện áp emitter

D. Trừ sụt áp trên điện trở collector khỏi điện áp nguồn

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Hệ số khuyếch đại điện áp tín hiệu của Q1gần bằng 3

A. Tụ C3bị ngắn mạch

B. Tụ C5bị hở mạch

C. Mạch đúng chức năng

D. Tụ C4hở mạch

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật điện - Phần 6
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên