Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật điện - Phần 4

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật điện - Phần 4

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 473 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật điện - Phần 4. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

4.0 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

16 Lần thi

Câu 1: Tìm phát biểu SAI:

A. Máy điện quay chia ra 2 loại: máy điện 1 chiều và máy điện xoay chiều

B. Máy điện xoay chiều chia ra máy điện đồng bộ và máy điện không đồng bộ

C. Máy điện một chiều chia ra máy điện đồng bộ và máy điện không đồng bộ

D. Máy điện không đồng bộ chia ra động cơ không đồng bộ và máy phát.

Câu 2: Tìm phát biểu ĐÚNG:

A. Máy điện đồng bộ và máy điện không đồng bộ đều là máy điện quay

B. Máy điện đồng bộ là máy điện tĩnh còn máy điện không đồng bộ là máy điện quay

C. Máy điện không đồng bộ là máy điện tĩnh còn máy điện đồng bộ là máy điện quay

D. Máy điện một chiều và máy biến áp đều là máy điện tĩnh

Câu 3: Chọn phát biểu ĐÚNG:

A. Các máy điện đều làm việc theo nguyên lý cảm ứng điện từ nên đều có tính thuận nghịch

B. Chỉ có máy điện không đồng bộ là có tính thuận nghịch còn máy điện đồng bộ thì không

C. Chỉ có máy điện đồng bộ là có tính thuận nghịch còn máy điện không đồng bộ thì không

D. Chỉ có máy điện quay là có tính thuận nghịch còn máy điện tĩnh thì không

Câu 4: Máy điện được chia ra làm:

A. 2 loại: Máy điện AD vả DC

B. 2 loại: Động cơ và máy phát

C. 2 loại: máy điện tĩnh và máy điện quay

D. 2 loại: máy điện công suất nhỏ và máy điện công suất lớn

Câu 6: Lựa chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:

A. Các máy điện đều có tính thuận nghịch

B. Chỉ có máy phát điện mới có tính thuận nghịch

C. Chỉ có động cơ điện mới có tính thuận nghịch

D. Chỉ có máy biến áp mới có tính thuận nghịch

Câu 7: Chế độ không tải của máy biến áp là chế độ:

A. Thứ cấp hở mạch, sơ cấp đặt vào điện áp U1

B. Sơ cấp hở mạch, thứ cấp đặt vào tải

C. Sơ cấp đặt vào nguồn điện áp U1, thứ cấp đặt vào tải

D. Cả sơ cấp và thứ cấp đều hở mạch

Câu 8: Chế độ không tải của máy biến áp là chế độ khi:

A. Thứ cấp hở mạch, sơ cấp cũng hở mạch.

B. Sơ cấp hở mạch, thứ cấp đặt vào tải.

C. Sơ cấp đặt vào nguồn điện áp u1, thứ cấp hở mạch.

D. Sơ cấp đặt vào nguồn điện áp u1, thứ cấp nối tắt.

Câu 9: Chế độ không tải của máy biến áp là chế độ mà:

A. Sơ cấp hở mạch, thứ cấp cũng hở mạch

B. Thứ cấp đặt vào tải, sơ cấp đặt vào nguồn u1

C. Thứ cấp hở mạch. Sơ cấp đặt vào nguồn điện áp u1

D. Thứ cấp nối qua tải. Sơ cấp hở mạch nguồn

Câu 10: Trong chế độ không tải của máy biến áp, công suất đưa ra phía thứ cấp bằng không, do đó:

A. Không có tổn hao công suất trên máy biến áp

B. Máy vẫn tiêu hao công suất P0 trên điện trở dây quấn sơ cấp và tổn hao sắt từ

C. Máy chỉ tổn hao công suất P0 trên dây quấn sơ cấp

D. Máy chỉ tổn hao công suất do tổn hao sắt từ

Câu 12: Trong chế độ không tải của máy biến áp, công suất đưa ra phía thứ cấp là:

A. bằng không

B. rất lớn

C. không xác định

D. phụ thuộc vào cách mắc

Câu 13: Trong chế độ có tải của máy biến áp, công suất đưa ra phía thứ cấp là:

A. bằng không

B. rất lớn

C. không xác định

D. phụ thuộc vào tải

Câu 16: Trạng thái có tải của máy biến áp là trạng thái:

A. Cuộn sơ cấp đặt vào nguồn điện áp U1, cuộn thứ cấp đặt vào tải

B. Cuộn sơ cấp hở mạch, cuộn thứ cấp đặt vào tải

C. Cuộn sơ cấp đặt vào nguồn điện áp U1, cuộn thứ cấp hở mạch

D. Cuộn sơ cấp đặt vào nguồn điện áp U1, cuộn thứ cấp ngắn mạch

Câu 17: Trạng thái ngắn mạch của máy biến áp là trạng thái:

A. Cuộn thứ cấp đặt vào tải, cuộn sơ cấp bị nối tắt

B. Cuộn sơ cấp đặt vào nguồn, cuộn thứ cấp bị nối tắt

C. Cuộn sơ cấp hở mạch, cuộn thứ cấp bị nối tắt

D. Cả cuộn sơ cấp và thứ cấp đều bị nối tắt

Câu 18: Trong quá trình làm việc, máy biến áp có các loại tổn hao nào?

A. Tổn hao từ và tổn hao điện

B. Chỉ có tổn hao điện

C. Chỉ có tổn hao từ

D. Không bị tổn hao nào

Câu 19: Chọn phát biểu sai. 

A. Các máy biến áp công suất trung bình và công suất lớn cho hiệu suất từ 95 – 97%

B. Các máy biến áp công suất nhỏ cho hiệu suất thấp từ 60 – 90%

C. Hiệu suất của máy biến áp cực đại khi tải định mức: hệ số phụ tải k = 1

D. Hiệu suất của máy biến áp cực đại khi hệ số phụ tải k = 0,5.

Câu 20: Muốn máy biến áp làm việc với hiệu suất cao cần phải:

A. Để máy biến áp làm việc với phụ tải trung bình k = 0,5 – 0,7

B. Để máy biến áp làm việc với phụ tải định mức k = 1

C. Để máy biến áp làm việc hết công suất k >1

D. Để máy biến áp làm việc với hệ số phụ tải k >0

Câu 22: Một máy biến áp một pha có các thông số định mức sau: Sđm = 25KVA; U1đm = 380V; U2đm = 127V. Hãy tính dòng định mức.

A. I1đm = 65,79A ; I2đm = 196,85A

B. I1đm = 65,79A ; I2đm = 21,98A

C. I1đm = 589A ; I2đm = 196,85A

D. I1đm = 65,79A ; I2đm = 19,68A

Câu 25: Một MBA có P2  =100kW, điện áp thứ cấp U2đ.m= 230V, cosφ2  = 0,8 . Hãy tính dòng thứ cấp; dòng điện tác dụng I2td và công suất toàn phần.

A. I2 =543,48A; I2td = 434,78A; S2 = 125kW

B. I2 =434,78A; I2td = 347,82A; S2 = 100kW

C. I2 =543,48A; I2td = 679,72A; S2 = 125kW

D. I2 =434,78; I2td = 543,48A; S2 = 100kW

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật điện có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật điện có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 16 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên