Câu hỏi: Chế độ không tải của máy biến áp là chế độ khi:

181 Lượt xem
30/08/2021
3.0 5 Đánh giá

A. Thứ cấp hở mạch, sơ cấp cũng hở mạch.

B. Sơ cấp hở mạch, thứ cấp đặt vào tải.

C. Sơ cấp đặt vào nguồn điện áp u1, thứ cấp hở mạch.

D. Sơ cấp đặt vào nguồn điện áp u1, thứ cấp nối tắt.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chế độ không tải của máy biến áp là chế độ mà:

A. Sơ cấp hở mạch, thứ cấp cũng hở mạch

B. Thứ cấp đặt vào tải, sơ cấp đặt vào nguồn u1

C. Thứ cấp hở mạch. Sơ cấp đặt vào nguồn điện áp u1

D. Thứ cấp nối qua tải. Sơ cấp hở mạch nguồn

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Chế độ không tải của máy biến áp là chế độ:

A. Thứ cấp hở mạch, sơ cấp đặt vào điện áp U1

B. Sơ cấp hở mạch, thứ cấp đặt vào tải

C. Sơ cấp đặt vào nguồn điện áp U1, thứ cấp đặt vào tải

D. Cả sơ cấp và thứ cấp đều hở mạch

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Tìm phát biểu ĐÚNG:

A. Máy điện đồng bộ và máy điện không đồng bộ đều là máy điện quay

B. Máy điện đồng bộ là máy điện tĩnh còn máy điện không đồng bộ là máy điện quay

C. Máy điện không đồng bộ là máy điện tĩnh còn máy điện đồng bộ là máy điện quay

D. Máy điện một chiều và máy biến áp đều là máy điện tĩnh

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Chọn phát biểu sai. 

A. Các máy biến áp công suất trung bình và công suất lớn cho hiệu suất từ 95 – 97%

B. Các máy biến áp công suất nhỏ cho hiệu suất thấp từ 60 – 90%

C. Hiệu suất của máy biến áp cực đại khi tải định mức: hệ số phụ tải k = 1

D. Hiệu suất của máy biến áp cực đại khi hệ số phụ tải k = 0,5.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Trong chế độ không tải của máy biến áp, công suất đưa ra phía thứ cấp bằng không, do đó:

A. Không có tổn hao công suất trên máy biến áp

B. Máy vẫn tiêu hao công suất P0 trên điện trở dây quấn sơ cấp và tổn hao sắt từ

C. Máy chỉ tổn hao công suất P0 trên dây quấn sơ cấp

D. Máy chỉ tổn hao công suất do tổn hao sắt từ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật điện - Phần 4
Thông tin thêm
  • 16 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên