Câu hỏi: Trong chế độ không tải của máy biến áp, công suất đưa ra phía thứ cấp bằng không, do đó:

128 Lượt xem
30/08/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Không có tổn hao công suất trên máy biến áp

B. Máy vẫn tiêu hao công suất P0 trên điện trở dây quấn sơ cấp và tổn hao sắt từ

C. Máy chỉ tổn hao công suất P0 trên dây quấn sơ cấp

D. Máy chỉ tổn hao công suất do tổn hao sắt từ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong chế độ có tải của máy biến áp, công suất đưa ra phía thứ cấp là:

A. bằng không

B. rất lớn

C. không xác định

D. phụ thuộc vào tải

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 2: Một MBA có P2  =100kW, điện áp thứ cấp U2đ.m= 230V, cosφ2  = 0,8 . Hãy tính dòng thứ cấp; dòng điện tác dụng I2td và công suất toàn phần.

A. I2 =543,48A; I2td = 434,78A; S2 = 125kW

B. I2 =434,78A; I2td = 347,82A; S2 = 100kW

C. I2 =543,48A; I2td = 679,72A; S2 = 125kW

D. I2 =434,78; I2td = 543,48A; S2 = 100kW

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Chọn phát biểu sai. 

A. Các máy biến áp công suất trung bình và công suất lớn cho hiệu suất từ 95 – 97%

B. Các máy biến áp công suất nhỏ cho hiệu suất thấp từ 60 – 90%

C. Hiệu suất của máy biến áp cực đại khi tải định mức: hệ số phụ tải k = 1

D. Hiệu suất của máy biến áp cực đại khi hệ số phụ tải k = 0,5.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Lựa chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:

A. Các máy điện đều có tính thuận nghịch

B. Chỉ có máy phát điện mới có tính thuận nghịch

C. Chỉ có động cơ điện mới có tính thuận nghịch

D. Chỉ có máy biến áp mới có tính thuận nghịch

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Tìm phát biểu SAI:

A. Máy điện quay chia ra 2 loại: máy điện 1 chiều và máy điện xoay chiều

B. Máy điện xoay chiều chia ra máy điện đồng bộ và máy điện không đồng bộ

C. Máy điện một chiều chia ra máy điện đồng bộ và máy điện không đồng bộ

D. Máy điện không đồng bộ chia ra động cơ không đồng bộ và máy phát.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật điện - Phần 4
Thông tin thêm
  • 16 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên