Câu hỏi: Hệ số khuyếch đại công suất của một mạch có thể tính được bằng phép nhân. . . . . 

180 Lượt xem
30/08/2021
3.5 10 Đánh giá

A. Beta với hệ số khuyếch đại điện áp

B. Bình phương dòng tải với điện áp tải

C. Gệ số khuyếch đại điện áp với hệ số khuyếch đại dòng

D. Công suất vào và công suất ra

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Điện trở động của tiếp giáp base - emitter là được mắc . . . . . .

A. Nối tiếp với điện trở tín hiệu ở nhánh base

B. Song song với điện trở tín hiệu ở nhánh base

C. Song song với điện trở tín hiệu ở nhánh emitter

D. Nối tiếp với điện trở tín hiệu ở nhánh emitter

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 2: Cấu hình BJT nào cho sự khuyếch đại công suất ?

A. Emitter chung

B. Base chung

C. Collector chung

D. Tất cả các ý trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Kiểu mạch khuyếch đại phân cực phân áp nào có hệ số khuyếch đại cao nhất ?

A. Được rẽ mạch tụ toàn bộ

B. Phân tách điện trở emitter

C. Không được rẽ mạch tụ

D. Tất cả các ý trên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Một trong những ưu điểm chính của việc sử dụng các tụ ghép giữa các tầng là gì?

A. Các tụ ghép cho phép mạch khuyếch đại nhiều tầng truyền các tín hiệu DC

B. Các tụ ghép tầng cho phép các mạch phân cực trong mổi tầng độc lập nhau

C. Các tụ ghép tầng rẽ mạch điện trở emitter nên làm tăng hệ số khuyếch đại

D. Cả b và c.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Nếu beta thay đổi, thì sự thiếu ổn định điểm phân cực trong mạch khuyếch đại như thế nào ?

A. Điện áp collector sẽ thay đổi

B. Dòng collector sẽ thay đổi

C. Dòng emitter sẽ thay đổi

D. Tất cả các ý trên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Tại sao cần phải ổn định mạch khuyếch đại bằng BJT để chống lại sự thay đổi ở beta? 

A. Do beta thay đổi theo nhiệt độ

B. Do beta thay đổi theo sự thay đổi ở các tụ ghép tầng

C. Do beta khác nhau trong các BJT cùng loại

D. Cả a và c

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật điện - Phần 6
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên