Câu hỏi: Hãy xác định mức hạ giá thành sản xuất sản phẩm có thể so sánh được của doanh nghiệp sản xuất,cho biết số liệu như sau: -Kỳ kế hoạch: Sản lượng tiêu thụ 500 sản phẩm, giá thành sản xuất đơn vị: 250,000 - Kỹ gốc: Sản lượng tiêu thụ 480 sản phẩm, giá thành sản xuất đơn vị: 254.000
A. 3.080.000
B. 4.000.000
C. 2.000.000
D. 3.000.000
Câu 1: Trong các loại vốn lưu động sau, loại vốn nào thuộc khâu sản xuất?
A. Vốn nguyên liệu, vật liệu chính, vốn vật liệu phụ, vốn nhiên liệu, vốn thành phẩm
B. Vốn sản phẩm dở dang, vốn vẻ chí phí trả trước, vốn bán thành phẩm
C. Vốn nguyên liệu, vật liệu chính, và vật liệu phụ, vốn nhiên liệu, vốn phụ tùng thay thế, vốn công cụ, dụng cụ, vốn thành phẩm
D. Vốn thành phẩm, vốn bằng tiến, vốn về chi phí trả trước
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Công ty dệt may Phủ Thái mua một tài sản cố định có nguyên giá 240 triệu đồng. Tuổi thọ kỹ thuật TSCĐ 12 năm, tuổi thọ kinh tế 10 năm. Hãy tính mức khấu hao trung bình hàng năm của công ty?
A. 20 triệu đồng
B. 24 triệu đồng
C. 44 triệu đồng
D. 32 triệu đồng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Hãy xác định mức khấu hao của của tài sản cố định trong năm kế hoạch, cho biết số liệu như can - Năm báo cáo: Tổng nguyên giá tài sản cố định hiện có: 3.000 triệu đồng - Năm kế hoạch tình hình tăng, giảm tài sản cố định như sau: + Đầu tháng 2 sử dụng thêm một tài sản cố định dùng trong kinh doanh có nguyên giá 540 triệu đồng + Đầu tháng 9 thuề vận hành một tài sản cố định có nguyên giá 160 triệu đồng, tiền thuê 5 triệu đồnghháng - Tỷ lệ khấu hao tổng hợp bình quân: 10%/ năm
A. 349,5 triệu đồng
B. 250,5 triệu đồng
C. 354,83 triệu đồng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Hãy xác định nguyên giá bình quân của tài sản cố định phải tính khẩu hao trong năm kế hoạch cho biết số liệu như sau: - Năm báo cáo: Tổng nguyên giá tài sản cố định hiện có là 3000 triệu đồng - Năm kế hoạch, tình hình tăng, giảm tài sản cố định như sau: +Đầu tháng hai sử dụng thêm 1 tài sản cố định dùng trong kinh doanh có nguyên giá 40 triệu +Đầu tháng chín thuê vận hành 1 tài sản cố định có nguyên giá: 160 triệu đồng, tiến thuê 5 triệu đồng tháng
A. 3.495 triệu đồng
B. 2.505 triệu đồng
C. 3.548,33 triệu đồng
D. 3.441,67 triệu đồng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Những TSCĐ nào sau đây không phải tính khấu hao?
A. Những TSCĐ thuê vận hành. Những TSCĐ thuộc dự trữ Nhà nước giao cho doanh nghiệp giữ hộ
B. Những TSCĐ ngừng hoạt động để sửa chữa lớn
C. Những TSCÐ không tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh. Những TSCĐ đã khẩu hao hết nhưng vẫn sử dụng vào hoạt động kinh doanh
D. Những TSCÐ không tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh. Những TSCĐ đã khấu hao hết nhưng vẫn sử dụng vào hoạt động kinh doanh. Những TSCĐ thuê vận hành. Những TSCĐ thuộc dự trữ Nhà nước giao cho doanh nghiệp giữ hộ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Trong các loại vốn lưu động sau, loại vốn nào thuộc khâu dự trữ sản xuất?
A. Vốn nguyên liệu, vật liệu chính, vốn vật liệu phụ, vốn nhiên liệu, vốn phụ tùng thay thế, vốn công cụ, dụng cụ, vốn đầu tư ngắn hạn về chứng khoán và các loại khác
B. Vốn nguyên liệu, vật liệu chính, vốn vật liệu phụ, vốn nhiên liệu, vốn phụ tùng thay thế, vốn công cụ, dụng cụ, vốn về sản phẩm đở dang
C. Vốn nguyên liệu, vật liệu chính, và vật liệu phụ, vốn nhiên liệu, vốn phụ tùng thay thế, vón công cụ, dụng cụ, vốn thành phẩm
D. Vốn nguyên liệu, vật liệu chính, vốn vật liệu phụ, vốn nhiên liệu, vốn phụ tùng thay thế, vốn công cụ, dụng cụ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 14
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận