Câu hỏi: Hằng số phổ biến chất khí:
A. Rμ = 8314\(\frac{J}{mol * K}\)
B. Rμ = 8314\(\frac{kJ}{kmol * K}\)
C. Rμ = 8314\(\frac{J}{kmol * K}\)
D. Rμ = 8314\(\frac{kJ}{mol * K}\)
Câu 1: Nhiệt dung riêng kmol đẳng áp của khí lý tưởng \((\frac{kJ}{kmol.độ})\) cho chất khí có phân tử chứa \(\geq\) 3 nguyên tử bằng:
A. 12,6
B. 20,9
C. 29,3
D. 37,4
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Phương trình trạng thái của khí thực (phương trình Van Der Waals):
A. (p + a) * (v - b) = R * T
B. (p + \(\frac{a}{v^2}\) ) * (v - b) = G * R * T
C. (p + \(\frac{a}{v^2}\) ) * (v - b) = R * T
D. (p - \(\frac{a}{v^2}\) ) * (v + b) = R * T
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 3: Quan hệ giữa các loại nhiệt dung riêng:
A. c = c' * v = \(\frac{c_μ}{μ}\)
B. c' = c * vtc = \(\frac{c_μ}{μ}\)
C. c' = \(\frac{c}{v}\) = \(\frac{c_v}{22,4}\) . c = c' * v = \(\frac{c_μ}{μ}\)
D. c' = \(\frac{c}{v_{tc}}\) = \(\frac{c_μ}{22,4}\) . c = c' * vtc = \(\frac{c_μ}{22,4}\)
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Nhiệt dung riêng kmol đẳng áp của khí lý tưởng \((\frac{kJ}{kmol.độ})\) cho chất khí có phân tử chứa 2 nguyên tử bằng:
A. 12,6
B. 20,9
C. 29,3
D. 37,4
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Nhiệt dung riêng kmol đẳng tích của khí lý tưởng \((\frac{kJ}{kmol.độ})\) cho chất khí có phân tử chứa ≥ 3 nguyên tử bằng:
A. 12,6
B. 20,9
C. 29,3
D. 37,4
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Nhiệt dung riêng thể tích của vật được tính theo công thức:
A. c' = \(\frac{C}{G}\)
B. c' = \(\frac{C}{M}\)
C. c' = \(\frac{C}{V_{tc}}\)
D. c' = \(\frac{C}{V}\)
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật nhiệt - Phần 7
- 19 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận