Câu hỏi: Hàm truyền tương đương của hệ thống hồi tiếp như hình vẽ là: 

310 Lượt xem
30/08/2021
3.5 10 Đánh giá

A. \({G_{td}}(s) = \frac{{s + 3}}{{{s^2} + 5s + 7}}\)

B. \({G_{td}}(s) = \frac{{s + 2}}{{{s^2} + 5s + 7}}\)

C. \({G_{td}}(s) = \frac{1}{{{s^2} + 5s + 2}}\)

D. \({G_{td}}(s) = \frac{{s + 2}}{{{s^2} + 5s + 6}}\)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hệ SISO là hệ thống có:

A. Nhiều ngõ vào- nhiều ngõ ra

B. Nhiều ngõ vào - một ngõ ra

C. Một ngõ vào – một ngõ ra

D. Một ngõ vào – nhiều ngõ ra

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Số lần đổi dấu của số hạng ở cột 1 bảng Routh bằng số nghiệm:

A. Có phần thực âm

B. Có phần thực dương

C. Nghiệm phức của phương trình

D. Có phần thực bằng 0

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Hệ thống  rời rạc là ổn định nếu tất cả các nghiệm của phương trình đặc tính:

A. Nằm bên trái mặt phẳng phức

B. Nằm bên trong vòng tròn đơn vị

C. Nằm bên ngoài vòng tròn đơn vị

D. Nằm bên phải mặt phẳng phức

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Hàm truyền đạt của hệ thống nối tiếp:

A. G(s)= Tổng của các Gi(s)

B. G(s) = Tích của các Gi(s)

C. G(s)= Hiệu của các Gi(s)

D. Tỉ số giữa tín hiệu ra và tín hiệu vào

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Cho hệ thống có hàm truyền tương đương sau: \({G_{td}}(s) = \frac{{s + 1}}{{{s^3} + 3{s^2} + 4s + 1}}\)

A. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức

B. Hệ thống ổn định, có 3 nghiệm cực nằm bên trái mặt phẳng phức

C. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức

D. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 6: Tìm nghiệm của hệ thống có phương trình đặc tính sau: s2+ 4s + 3 = 0

A. s1= -0.268;  s2= -3.732

B. s1= -0.586; s2= -3.414

C. s1= -1; s2= -3

D. s1= -2; s2= -2

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Phần 8
Thông tin thêm
  • 58 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên