Câu hỏi: Số lần đổi dấu của số hạng ở cột 1 bảng Routh bằng số nghiệm:
A. Có phần thực âm
B. Có phần thực dương
C. Nghiệm phức của phương trình
D. Có phần thực bằng 0
Câu 1: Hệ SISO là hệ thống có:
A. Nhiều ngõ vào- nhiều ngõ ra
B. Nhiều ngõ vào - một ngõ ra
C. Một ngõ vào – một ngõ ra
D. Một ngõ vào – nhiều ngõ ra
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Tìm nghiệm của hệ thống có phương trình đặc tính sau: s2+ 4s + 3 = 0
A. s1= -0.268; s2= -3.732
B. s1= -0.586; s2= -3.414
C. s1= -1; s2= -3
D. s1= -2; s2= -2
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Cho hàm truyền \(G(s) = \frac{{20}}{{{s^2} + 4s + 8}}\) , hãy lập phương trình trạng thái.
A. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1\\ { - 3}&{ - 8} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 20\\ 0 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&0 \end{array}} \right]\)
B. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1\\ { - 2}&{ - 1} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 20 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&0 \end{array}} \right]\)
C. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1\\ { - 8}&{ - 4} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 20 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&0 \end{array}} \right]\)
D. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&1\\ { - 2}&{ - 8} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 20\\ 0 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&0 \end{array}} \right]\)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Cho hệ thống có hàm truyền tương đương sau: \({G_{td}}(s) = \frac{{s + 1}}{{{s^3} + 3{s^2} + 4s + 1}}\)
A. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức
B. Hệ thống ổn định, có 3 nghiệm cực nằm bên trái mặt phẳng phức
C. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức
D. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 5: Cho hệ thống hồi tiếp âm đơn vị sau. Sai số xác lập exl là:
A. \({e_{xl}} = \mathop {\lim }\limits_{t \to \infty } e(t) = \mathop {\lim }\limits_{s \to 0} \frac{{sR(s)}}{{1 + G(s)H(s)}}\)
B. \({e_{xl}} = \mathop {\lim }\limits_{t \to 0} e(t) = \mathop {\lim }\limits_{s \to \infty } \frac{{sR(s)}}{{1 + G(s)H(s)}}\)
C. \({e_{xl}} = \mathop {\lim }\limits_{t \to \infty } e(t) = \mathop {\lim }\limits_{s \to 0} \frac{{R(s)}}{{1 + G(s)}}\)
D. \({e_{xl}} = \mathop {\lim }\limits_{t \to \infty } e(t) = \mathop {\lim }\limits_{s \to 0} \frac{{sG(s)}}{{1 + R(s)G(s)}}\)
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: DAC là:
A. Bộ chuyển đổi tín hiệu từ dạng số sang dạng tương tự
B. Bộ khuếch đại tín hiệu
C. Bộ chuyển đổi tín hiệu từ dạng tương tự sang dạng số
D. Bộ thay đổi tần số của tín hiệu vào
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Phần 8
- 57 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận