Câu hỏi:
Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 và U2. Nếu công suất định mức của hai bóng đó bằng nhau thì tỷ số hai điện trở \(\frac{{{R}_{1}}}{{{R}_{2}}}\) là
A. \(\frac{{{U}_{1}}}{{{U}_{2}}}\)
B. \({{\left( \frac{{{U}_{1}}}{{{U}_{2}}} \right)}^{2}}\)
C. \({{\left( \frac{{{U}_{1}}}{{{U}_{2}}} \right)}^{2}}\)
D. \(\frac{{{U}_{2}}}{{{U}_{1}}}\)
Câu 1: Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện dương 100μC, khối lượng 100g buộc vào một sợi dây mảnh cách điện dài 1,5m. Con lắc được treo trong điện trường đều phương nằm ngang có \(E=10(kV)\)tại nơi có \(g=10\text{m/}{{\text{s}}^{\text{2}}}.\) Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong điện trường là
A. 2,433s.
B. 1,99s.
C. 2,046s.
D. 1,51s.
05/11/2021 4 Lượt xem
Câu 2: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng \({{\lambda }_{1}}=0,64\mu m\text{, }{{\lambda }_{2}}.\) Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là
A. 0,4μm
B. 0,45μm
C. 0,72μm
D. 0,54μm
05/11/2021 5 Lượt xem
Câu 3: Sóng cơ truyền được trong các môi trường
A. Rắn, lỏng và khí.
B. Lỏng, khí và chân không.
C. Chân không, rắn và lỏng.
D. Khí, chân không và rắn.
05/11/2021 4 Lượt xem
05/11/2021 4 Lượt xem
Câu 5: Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc dao động riêng của mạch xác định bởi
A. \(\omega =\frac{1}{\sqrt{LC}}\)
B. \(\omega =\frac{1}{LC}\)
C. \(\omega =\sqrt{LC}\)
D. \(\omega =LC\)
05/11/2021 4 Lượt xem
Câu 6: Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x=A\cos (\omega t+\varphi ).\) Vận tốc của vật được tính bằng công thức
A. \(v={{\omega }^{2}}A\cos (\omega t+\varphi )\)
B. \(x=\omega A\sin (\omega t+\varphi )\)
C. \(v=-{{\omega }^{2}}A\cos (\omega t+\varphi )\)
D. \(v=-\omega A\sin (\omega t+\varphi )\)
05/11/2021 7 Lượt xem
- 17 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận