Câu hỏi:
Giới hạn quang dẫn của CdTe là 0,82μm. Lấy \(h=6,{{625.10}^{-34}}J.s;\) \(c={{3.10}^{8}}\text{m/s}\text{.}\)Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của CdTe là
A. \(8,{{08.10}^{-34}}J\)
B. \(8,{{08.10}^{-28}}J\)
C. \(2,42\cdot {{10}^{-22}}J\)
D. \(2,42\cdot {{10}^{-19}}J\)
Câu 1: Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện dương 100μC, khối lượng 100g buộc vào một sợi dây mảnh cách điện dài 1,5m. Con lắc được treo trong điện trường đều phương nằm ngang có \(E=10(kV)\)tại nơi có \(g=10\text{m/}{{\text{s}}^{\text{2}}}.\) Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong điện trường là
A. 2,433s.
B. 1,99s.
C. 2,046s.
D. 1,51s.
05/11/2021 4 Lượt xem
Câu 2: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là : \({{x}_{1}}=10\cos (100\pi t-0,5\pi )(cm),\) \({{x}_{2}}=10\cos (100\pi t+0,5\pi )(cm).\) Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là
A. 0
B. 0,25π
C. π
D. 0,5π
05/11/2021 4 Lượt xem
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều \(u={{U}_{0}}\cos 2\pi ft(V)\) có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi \(f={{f}_{0}}\) thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của \({{f}_{0}}\)là
A. \(\frac{2}{\sqrt{LC}}\)
B. \(\frac{2\pi }{\sqrt{LC}}\)
C. \(\frac{1}{\sqrt{LC}}\)
D. \(\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}\)
05/11/2021 5 Lượt xem
Câu 4: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
05/11/2021 4 Lượt xem
05/11/2021 4 Lượt xem
Câu 6: Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự \({{f}_{1}}=0,5cm\) và thị kính có tiêu cự \({{f}_{2}}=2cm,\)khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 12,5cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 175 lần.
B. 250 lần.
C. 200 lần.
D. 300 lần.
05/11/2021 4 Lượt xem

- 17 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG môn Vật lý
- 1.1K
- 96
- 40
-
15 người đang thi
- 623
- 10
- 40
-
12 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận