Câu hỏi: H2S có chứa S có số oxi hóa cực tiểu, bằng -2. Chọn phát biểu đúng:
A. H2S chỉ có thể đóng vai trò chất khử hoặc tham gia như chất trao đổi, chứ không thể đóng vai trò chất oxi hóa
B. Trong phản ứng oxi hóa, H2S thường bị oxi hóa tạo lưu huỳnh đơn chất có số oxi hoá bằng 0 hay hợp chất SO2 trong đó S có số oxi hóa bằng +4. H2S không bao giờ bị khử
C. Khi tham gia phản ứng oxi hóa khử, H2S có thể đóng vai trò chất oxi hóa
D. Cả A và B
Câu 1: Xem phản ứng cân bằng sau đây là phản ứng đơn giản:
A. Vận tốc phản ứng tăng 8 lần
B. Vận tốc phản ứng nghịch tăng 4 lần
C. Vận tốc phản ứng thuận tăng 8 lần
D. Do vận tốc phản ứng thuận tăng nhanh hơn phản ứng nghịch, nên phản ứng sẽ trên sẽ dịch chuyển theo chiều thuận
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Hệ số đứng trước FeCl2; FeCl3 để phản ứng
A. (y-x); (3x-2y)
B. (2x-3y); (2x-2y)
C. (3x-y); (2y-2x)
D. (3x-2y); (2y-2x)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Khối lượng riêng của khí ozon ở 27,3˚C; 106,4 cmHg bằng bao nhiêu?
A. 1,818 g/ml
B. 2,727 g/ml
C. 3,562 g/l
D. 2,727g/l
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Trong các dung dịch sau đây: KCl; KHCO3; KHSO4; KOH; KNO3; CH3COOK; C6H5OK (kali phenolat); K2SO4; KI; K2S; KBr; KF; CH3CH2OK; KAlO2; KClO4, dung dịch nào có pH > 7?
A. KOH; CH3COOK; C6H5OK; K2S; CH3CH2OK; KAlO2
B. KOH; KCl; KNO3; K2SO4; KI; KBr; KF; KClO4
C. KOH; KHCO3; CH3COOK; C6H5OK; K2S; CH3CH2OK; KAlO2; KClO4
D. KOH; KHCO3; CH3COOK; C6H5OK; K2S; KF; CH3CH2OK; KAlO2
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa 6,48 gam Al với 17,6 gam Fe2O3. Chỉ có phản ứng nhôm khử oxit kim loại tạo kim loại. Đem hòa tan chất rắn sau phản ứng nhiệt nhôm bằng dung dịch xút dư cho đến kết thúc phản ứng, thu được 1,344 lít H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là:
A. 100%
B. 90,9%
C. 83,3%
D. 70%
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O cần thêm vào 250 gam dung dịch CuSO4 5% nhằm thu được dung dịch CuSO4 8% là:
A. 10 gam
B. 12,27 gam
C. 13,39 gam
D. 14,36 gam
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa phân tích - Phần 9
- 35 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận