Câu hỏi: Glucose niệu:
A. Có giá trị cao để theo dõi điều trị
B. Ít giá trị trong theo dõi điều trị đái tháo đường
C. Không có giá trị khi tiểu ít
D. Có giá trị khi tiểu nhiều
Câu 1: Ở Đái tháo đường typ 2:
A. Đáp ứng điều trị Sulfamide.
B. Thường có toan ceton.
C. Tiết Insulin giảm rất nhiều.
D. Glucagon máu tăng.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: LADA là đái tháo đường:
A. Thai nghén
B. Tuổi trẻ
C. Tuổi già
D. Typ 1 tự miễn xảy ra ở người già
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Bệnh Basedow mang nhiều tên gọi khác nhau:
A. Bệnh Parry
B. Bướu giáp độc lan tỏa
C. Bệnh cường giáp tự miễn
D. Tất cả các đáp án trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Hiện diện trong máu bệnh nhân Basedow một số kháng thể chống lại tuyến giáp như:
A. Kháng thể kích thích thụ thể TSH (đặc hiệu của bệnh Basedow)
B. Kháng thể kháng enzym peroxydase giáp (TPO)
C. Kháng thể kháng thyroglobulin (Tg)
D. Tất cả các thành phần trên
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Nhóm thuốc ức chế tổng hợp hormone giáp:
A. Carbimarole (neomercazole)
B. Propylthiouracil (PTU)
C. Benzylthiouracil (BTU)
D. Tất cả các loại trên
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 6: Biguanide tác dụng làm hạ glucose qua cơ chế:
A. Ức chế glucagon
B. Ức chế adrenalin
C. Ức chế corticoide
D. Làm tăng cường tác dụng của insulin tại các mô ngoại biên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 37
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận