Câu hỏi: Giới hạn tín dụng cho các công ty con, công ty liên kết của tổ chức tín dụng hoặc doanh nghiệp mà tổ chức tín dụng nắm quyền kiểm soát là bao nhiêu?

116 Lượt xem
30/08/2021
3.2 9 Đánh giá

A. 20% vốn tự có của Ngân hàng

B. 15% vốn tự có của Ngân hàng

C. 10% vốn tự có của Ngân hàng

D. 25% vốn tự có của Ngân hàng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Tỷ lệ an toàn vốn được tính như thế nào

A. Vốn tự có /Tổng tài sản có rủi ro

B. Vốn tự có /Tổng tài sản Có

C. Vốn chủ sở hữu /Tổng tài sản

D. Vốn chủ sở hữu /Tổng tài sản Có rủi ro

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Các Tài sản "Có" nào có mức rủi ro 250%?

A. Cho vay để đầu tư chứng khoán

B. Các khoản cho vay các công ty con, công ty liên doanh, công ty liên kết của tổ chức tín dụng

C. Đầu tư tài sản cố định

D. Cả a, b và c

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Khoản mục nào không thuộc vốn cấp 2?

A. 50% số dư đánh giá lại TSCĐ

B. và 40% số dư đánh giá lại tài sản tài chính

C. Trái phiếu chuyển đổi thỏa mãn điều kiện

D. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Giới hạn tín dụng của TCTD được tính trên mức vốn nào?

A. Vốn điều lệ

B. Vốn chủ sở hữu

C. Vốn tự có

D. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Giới hạn tín dụng cho một công ty con, công ty liên kết của tổ chức tín dụng hoặc doanh nghiệp mà tổ chức tín dụng nắm quyền kiểm soát là bao nhiêu?

A. 20% vốn tự có của Ngân hàng

B. 15% vốn tự có của Ngân hàng

C. 10% vốn tự của Ngân hàng

D. 25% vốn tự có của Ngân hàng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 4
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm