Câu hỏi: Giá trị còn lại của TSCĐ đƣợc xác định bằng:
A. Nguyên giá + Hao mòn lũy kế
B. Nguyên giá – Hao mòn lũy kế
C. Hao mòn lũy kế - Nguyên giá
D. Hao mòn lũy kế + Nguyên giá
Câu 1: Để ghi nhận việc trích khấu hao cửa hàng giới thiệu sản phẩm của công ty, kế toán ghi bút toán: a. b. c. d.
A. Nợ TK 641/Có TK 241
B. Nợ TK 641/Có TK 214
C. Nợ TK 641/Có TK 142
D. Nợ TK 641/Có TK 242
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 2: Kế toán ghi nhận tiền lương nghỉ phép phải trả cho công nhân sản xuất:
A. Nợ TK 335/Có TK 334
B. Nợ TK 622/Có TK 334
C. a và b đều đúng
D. a và b đều sai
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 3: Thời gian để phân loại nợ ngắn hạn là:
A. 12 tháng
B. 1 chu kỳ hoạt động bình thường
C. a hoặc b, tùy cái nào dài hơn
D. a hoặc b, tùy cái nào ngắn hơn
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 4: Tài khoản 334 Phải trả người lao động được dùng để thanh toán tiền lương, tiền thưởng … cho người lao động được trả bằng:
A. Tiền mặt tại quỹ
B. Thẻ ATM qua ngân hàng
C. Sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp
D. Tất cả đều được
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 5: Theo qui định hiện hành, TSCĐ là những tư liệu lao động có:
A. Giá trị lớn và thời gian sử dụng lâu dài
B. Giá trị từ 30 triệu đồng trở lên và thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên
C. Giá trị từ 30 triệu đồng trở lên và thời gian sử dụng trên 1 năm trở lên
D. Giá trị từ 30 triệu đồng trở lên và thời gian sử dụng dưới 1 năm trở lên
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 6: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm sửa chữa lớn TSCĐ:
A. Thời gian sửa chữa ngắn, chi phí phát sinh lớn
B. Thời gian sửa chữa ngắn, chi phí phát sinh nhỏ
C. Thời gian sửa chữa dài, chi phí phát sinh nhỏ
D. Thời gian sửa chữa dài, chi phí phát sinh lớn
30/08/2021 6 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 7
- 16 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính có đáp án
- 1.6K
- 85
- 25
-
18 người đang thi
- 1.2K
- 76
- 25
-
74 người đang thi
- 816
- 59
- 25
-
36 người đang thi
- 743
- 30
- 25
-
56 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận