Câu hỏi: Giá dịch vụ làm căn cứ xác định giá tính thuế TT ĐB đối với dịch vụ kinh doanh golf là giá nào?

150 Lượt xem
30/08/2021
2.9 7 Đánh giá

A. Doanh thu thực thu chưa có thuế GTGT về bán thẻ hội viên, bán vé chơi golf, phí chơi golf và tiền ký quỹ nếu có.

B. Giá bán bao gồm cả phí chơi golf, giá thẻ hội viên, giá bán vé và tiền ký gửi chưa có thuế TT ĐB.

C. Giá bán bao gồm cả tiền phí chơi golf và phần thuế TT ĐB

D. Giá bán thẻ hội viên, bán vé chơi golf đã có thuế TT ĐB.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Căn cứ và đâu để xác định giá tính thuế TT ĐB đối với kinh doanh giải trí có đặt cược?

A. Doanh số bán vé số đặt cược trừ số tiền trả thưởng cho khách hàng thắng cuộc bao gồm cả doanh số bán vé xem các trò giải trí có đặt cược.

B. Giá bán vé số đặt cược chưa có thuế GTGT cho khách hàng đặt cược.

C. Doanh số bán vé số đặt cược trừ số tiền trả thưởng cho khách hàng thắng cuộc chưa có thuế GTGT

D. Giá bán vé số đặt cược đã có thuế GTGT cho khách hàng đặt cược.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Công thức tính thuế nhập khẩu nào sau đây là đúng nhất?

A. Thuế XNK phải nộp = Số lượng từng mặt hàng * giá tính thuế từng mặt hàng * thuế suất từng mặt hàng của hàng hóa, dịch vụ đó.

B. Thuế XNK phải nộp = Số lượng từng mặt hàng * FOB * thuế suất * tỷ giá.

C. Thuế XNK phải nộp = Số lượng hàng hóa XNK * giá tính thuế theo quy định * thuế suất.

D. Thuế XNK phải nộp = Hàng hóa nhập khẩu * CIF * thuế suất.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Thuế TT ĐB được thu như thế nào?

A. Thu một lần ở khâu sản xuất hoặc nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ (nếu có).

B. Không thu ở khâu sản xuất mà thu ở khâu lưu thông tiếp theo.

C. Thu vào hàng hóa, dịch vụ cả ở khâu sản xuất và khâu lưu thông.

D. Thu một lần ở khâu bán hàng hóa và cung ứng dịch vụ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Giá tính thuế TT ĐB đối với hàng xuất khẩu trong nước được xác định trên căn cứ nào?

A. Giá chưa có thuế GTGT

B. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế TT ĐB và chưa có thuế GTGT

C. Giá có thuế TT ĐB, chưa có thuế GTGT

D. Giá có thuế GTGT, chưa có thuế TT ĐB

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Giá tính thuế TT ĐB đối với hàng nhập khẩu là giá nào?

A. Giá mua tại cửa khẩu nước xuất khẩu.

B. Giá mua bao gồm cả chi phí vận tải và bảo hiểm.

C. Giá tính thuế nhập khẩu + thuế GTGT hàng nhập khẩu.

D. Giá tính thuế nhập khẩu + thuế nhập khẩu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Giá tính thuế TT ĐB đối với hàng bán trả góp là giá nào?

A. Giá bán trả nhiều lần bao gồm cả lãi trả góp.

B. Giá bán chưa có thuế TT ĐB của hàng bán theo phương thức trả ngay, không bao gồm lãi trả góp, trả chậm và chưa GTGT

C. Giá bán trả lần đầu bao gồm cả lãi trả góp.

D. Giá bán trả lần đầu một phần và trả các kỳ tiếp theo bao gồm cả lãi trả góp.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 27
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên