Câu hỏi:  Đối tượng nào sau đây chưa phải nộp thuế TNDN?

140 Lượt xem
30/08/2021
3.7 9 Đánh giá

A. Hộ cá thể, hộ gia đình, cá nhân nông dân có thu nhập từ sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản trên 36 triệu đồng và giá trị sản lượng hàng hóa từ trên 90 triệu đồng.

B. Hộ cá thể, hộ gia đình, cá nhân nông dân có thu nhập từ sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản.

C. Hộ cá thể, cá nhân nông dân có sản xuất hàng hóa lớn, có thu nhập cao từ sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản.

D. Hộ cá thể, cá nhân nông dân có thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thuế TNDN được xác định theo căn cứ nào?

A. Doanh thu tính thuế và thuế suất.

B. Thu nhập chịu thuế và thuế suất.

C. Doanh thu tính thuế, thu nhập chịu thuế và thuế suất.

D. Chi phí hợp lý và thuế suất.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Vì sao phải đổi tên từ luật thuế lợi tức thành luật thuế TNDN?

A. Thuế TNDN có ít mức thuế suất hơn so với thuế lợi tức.

B. Để phù hợp với thong lệ quốc tế.

C. Số lượng đối tượng nộp thuế nhiều hơn.

D. Thuế TNDN bao quát được hết các khoản thu nhập của CSKD, dịch vụ.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phải kê khai như thế nào để tính thuế XNK?

A. Kê khai gộp nhiều lần có hàng hóa được phép xuất khẩu, nhập khẩu.

B. Kê khai hàng tháng

C. Kê khai hàng hóa từng chuyến XK, NK

D. Kê khai mỗi lần có hàng hóa được phép xuất khẩu, nhập khẩu.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Thuế TT ĐB được thu như thế nào?

A. Thu một lần ở khâu sản xuất hoặc nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ (nếu có).

B. Không thu ở khâu sản xuất mà thu ở khâu lưu thông tiếp theo.

C. Thu vào hàng hóa, dịch vụ cả ở khâu sản xuất và khâu lưu thông.

D. Thu một lần ở khâu bán hàng hóa và cung ứng dịch vụ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Giá dịch vụ làm căn cứ xác định giá tính thuế TT ĐB đối với dịch vụ kinh doanh golf là giá nào?

A. Doanh thu thực thu chưa có thuế GTGT về bán thẻ hội viên, bán vé chơi golf, phí chơi golf và tiền ký quỹ nếu có.

B. Giá bán bao gồm cả phí chơi golf, giá thẻ hội viên, giá bán vé và tiền ký gửi chưa có thuế TT ĐB.

C. Giá bán bao gồm cả tiền phí chơi golf và phần thuế TT ĐB

D. Giá bán thẻ hội viên, bán vé chơi golf đã có thuế TT ĐB.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Giá tính thuế TT ĐB đối với hàng xuất khẩu trong nước được xác định trên căn cứ nào?

A. Giá chưa có thuế GTGT

B. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế TT ĐB và chưa có thuế GTGT

C. Giá có thuế TT ĐB, chưa có thuế GTGT

D. Giá có thuế GTGT, chưa có thuế TT ĐB

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 27
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên