Câu hỏi: Đường kính của mỗi trục ống đứng thoát nước:

176 Lượt xem
30/08/2021
3.4 9 Đánh giá

A. Thay đổi theo lưu lượng tính toán của mỗi tầng

B. Không thay đổi theo cả chiều cao của ống

C. Thay đổi theo số lượng ống nhánh đấu nối vào

D. Thay đổi theo chiều cao công trình

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đường kính ống thoát nước trong nhà nối với hệ thống thoát nước bên ngoài không nhỏ hơn:

A. 100 mm

B. 150 mm

C. 200 mm

D. Đường kính ống đứng lớn nhất nối vào ống này

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khi nào thì làm giếng chuyển bậc trên hệ thống thoát nước ngoài nhà?

A. Chuyển nước thải, nước mưa xuống cống có độ sâu lớn hơn.

B. Đảm bảo vận tốc dòng chảy trong cống không vượt quá giới hạn cho phép hoặc để tránh thay đổi đột ngột tốc độ dòng chảy.

C. Khi tránh các công trình ngầm và xả theo phương pháp xả ngập.

D. Gồm cả 3 đáp án a, b, c.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Quy chuẩn 02:2009/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt áp dụng cho những đối tượng nào?

A. Các cơ sở cấp nước tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt có công suất dưới 1.000 m3/ngày đêm.

B. Các cơ sở cấp nước tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt có công suất từ 1.000 m3/ngày đêm trở lên.

C. Các cơ sở cấp nước tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt có công suất dưới 1.000 m3/ngày đêm. Riêng cá nhân và hộ gia đình tự khai thác nước để sử dụng cho mục đích sinh hoạt không quy định công suất.

D. Các cơ sở cấp nước tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt có công suất bất kỳ.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Sử dụng van giảm áp nhằm mục đích gì?

A. Đảm bảo áp lực trong đường ống không vượt quá mức cho phép.

B. Đảm bảo áp lực tại các dụng cụ vệ sinh không vượt quá mức cho phép.

C. Cân bằng lưu lượng tiêu thụ thực tế cho các dụng cụ dùng nước.

D. Gồm cả 3 đáp án a, b, c.

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 33
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên