Câu hỏi: Động cơ không đồng bộ 24 cực làm việc trong lưới điện 50Hz. Hệ số trượt s = 0,06. xác định tốc độ của động cơ.

139 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. n = 250 vg/ph

B. n = 235 vg/ph

C. n = 265 vg/ph

D. n = 125 vg/ph

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn phát biểu SAI.

A. Máy điện không đồng bộ chia ra làm máy điện không đồng bộ có vành đổi chiều và không có vành đổi chiều.

B. Loại máy điện không có vành đổi chiều có ưu điểm là cấu tạo và vận hành đơn giản, rẻ tiền.

C. Loại máy điện không có vành đổi chiều có nhược điểm là khó điều chỉnh tốc độ, hệ số cosφ thấp.

D. Loại máy điện không có vành đổi chiều cấu tạo phức tạp, đắt tiền và hiệu suất thấp nên hạn chế sử dụng.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Đường đặc tính ngoài của MBA biểu diễn mối quan hệ U2 = f(I2) khi U1 = U1đm và cosφ1 = const ứng với các loại tải khác nhau:

A. Đường 1 ứng với tải có đặc tính dung kháng C

B. Đường số 2 ứng với tải có tính điện trở R

C. Đường số 3 ứng với tải có tính cảm kháng L

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Chọn phát biểu sai. Khi ngắn mạch máy biến áp thì:

A. Dòng điện ngắn mạch In thường lớn gấp 1025 lần dòng điện định mức, gây nguy hiểm cho MBA đang vận hành và các phụ tải.

B. Khi ngắn mạch điện áp thứ cấp U2 = 0.

C. Điện áp ngắn mạch Un chính là điện áp rơi trên tổng trở dây quấn thứ cấp.

D. Dòng điện ngắn mạch In thường rất lớn nên điện áp ngắn mạch Un cũng sẽ rất lớn gây nguy hiểm cho thiết bị.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Chọn phát biểu SAI.

A. Tần số dòng điện rôtor lúc quay bằng tần số dòng điện stator nhân với độ trượt.

B. Sức điện động trong mạch rôtor lúc quay bằng sức điện động trong mạch rôtor đứng yên nhân với độ trượt.

C. Điện kháng pha mạch rôtor lúc quay bằng điện kháng pha mạch rôtor đứng yên nhân với độ trượt.

D. Điện áp pha mạch rotor lúc quay bằng điện áp pha mạch rotor đứng yên chia cho độ trượt.

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật điện - Phần 3
Thông tin thêm
  • 18 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên