Câu hỏi: Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm, kế toán ghi:

94 Lượt xem
30/08/2021
3.7 6 Đánh giá

A. Nợ TK 144, 621, 627 / Có TK 152; Có TK 333

B. Nợ TK 152/ Có TK 154, 621, 627

C. Nợ TK 154, 621/ Có TK 152

D. Nợ TK 641, 642(2)/ Có TK 152

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu đi góp vốn liên doanh, nếu phát sinh chênh lệch tăng giữa ghía trị giá vốn góp và trị giá ghi sổ, kế toán ghi:

A. Nợ TK 222; Nợ TK 412 / Có TK 152

B. Nợ TK 152 / Có TK 222; Có TK 413

C. Nợ TK 222/ Có TK152

D. Nợ TK 222 / Có TK 152; Có TK 711

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 2: Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu và cong cụ, dụng cụ KHÔNG thuộc diện chịu thuế GTGT hoặc tính theo phương pháp trực tiếp, đơn vị chưa trả tiền hàng, kế toán ghi:

A. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331

B. Nợ TK 152, 153 / Có TK 331; Có TK 133

C. Nợ TK 152, 153/ Có TK 331

D. Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Trường hợp vật tư nhập khẩu, đơn vị phải tính thuế nhập khẩu theo giá nhập khẩu nhưng chưa trả tiền. Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, kế toán ghi:

A. Nợ TK 152, 153/ Có TK 331

B. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331

C. Nợ TK 152,153 / Có TK 331; Có TK 333(3)

D. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 333(3) / Có TK 331

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Đầu tháng sau hàng về nhập kho, kế toán ghi:

A. Nợ TK 152, 153/ Có TK 331

B. Nợ TK 152, 153/ Có TK111, 112

C. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 153 / Có TK 331

D. Nợ TK 152, 153 / Có TK 151

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Đơn vị thanh toán sớm tiền hàng được người bán dành cho 1 khoản chiết khấu thanh toán hoặc được giảm giá do vật tư không đảm bảo chất lượng, kế toán ghi:

A. Nợ TK 331/ Có TK 711

B. Nợ TK 331; Nợ TK 111, 112 / Có TK 711

C. Nợ TK 111,112 / Có TK 711; Có TK 133

D. Nợ TK 331; Nợ TK 111, 112 / Có TK 515

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu, công cụ cho các mục đích khác (không dùng cho sản xuất sản phẩm), kế toán ghi: (KKĐK)

A. Nợ TK 157, 641, 642…/ Có TK 152, 153

B. Nợ TK 338/ Có TK 152, 153

C. Nợ TK 157, 632, 641, 642/ Có TK 611

D. Nợ TK 611/ Có TK 152, 153

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 8
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên