Câu hỏi: Đơn vị mang TSCĐ hữu hình để trao đổi lấy TSCĐ hữu hình không tương tự, khi nhận TSCĐ về, kế toán ghi:
A. Nợ TK 211/ Có TK 131
B. Nợ TK 211/ Có TK 138
C. Nợ TK 211; Nợ TK 133 / Có TK 138
D. Nợ TK 211; Nợ TK 133 / Có TK 131
Câu 1: Định kỳ đơn vị tính và phân bổ số lãi trả chậm:
A. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 242
B. Nợ TK 217/ Có TK 242
C. Nợ TK 632/ Có TK 242
D. Nợ TK 635/ Có TK 242
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Đơn vị nhận lại TSCĐ hữu hình đem đi góp vốn liên doanh, nếu số vốn góp không thu hồi đủ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 211 / Có TK 222; Có TK 635
B. Nợ TK 211 / Có TK 635; Có TK 222
C. Nợ TK 211/ Có TK 222
D. Nợ TK 211; Nợ TK 642/ Có TK 222
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Khi tiến hành sửa chữa lớn TSCĐ, chi phí thực tế phát sinh, kế toán ghi:
A. Nợ TK 154; Nợ TK 133 / Có TK 152, 153, 334
B. Nợ TK 241(3)/ Có TK 152, 153, 334
C. Nợ TK 241(3); Nợ TK 133 / Có TK 152, 153, 334
D. Nợ TK 152, 153, 334/ Có TK 241(3)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Đơn vị thanh lý TSCĐ hữu hình, kế toán phản ánh nguyên giá, giá trị còn lại như sau:
A. Nợ TK 214/ Có TK 211
B. Nợ TK 211 / Có TK 214; Có TK 811
C. Nợ TK 214; Nợ TK 711 / Có TK 211
D. Nợ TK 811; Nợ TK 214 / Có TK 211
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Đơn vị mua BĐSĐT theo phương thức trả chậm kế toán ghi:
A. Nợ TK 111, 112; Nợ TK 242 / Có TK 331
B. Nợ TK 217; Nợ TK 242 / Có TK 331
C. Nợ TK 217; Nợ TK 133 / Có TK 331
D. Nợ TK 217; Nợ TK 242; Nợ TK 133 / Có TK 331
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Khi trích trước chi phí để sửa chữa lớn TSCĐ, nếu số trích trước lớn hơn chi phí thực tế phát sinh, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152, 153, 334/ Có TK 241(3)
B. Nợ TK 241(3)/ Có TK 711
C. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 711
D. Nợ TK 335/ Có TK 711
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 6
- 2 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận