Câu hỏi: Đơn vị mang TSCĐ hữu hình để trao đổi lấy TSCĐ hữu hình không tương tự, nếu việc trao đổi đó làm tăng thu nhập, kế toán ghi:

71 Lượt xem
30/08/2021
3.6 7 Đánh giá

A. Nợ TK 131/ Có TK 711

B. Nợ TK 131 / Có TK 711; Có TK 333(1)

C. Nợ TK 138/ Có TK 711

D. Nợ TK 138; Nợ TK 333(1) / Có TK 711

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đơn vị mua BĐSĐT trả bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi:

A. Nợ TK 211; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

B. Nợ TK 217/ Có TK 111, 112

C. Nợ TK 217; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

D. Nợ TK 217 / Có TK 111, 112; Có TK 333

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khi sửa chữa lớn hoàn thành, quyết toán được duyệt, kế toán ghi:

A. Nợ TK 335/Có TK 154

B. Nợ TK 335 / Có TK 241(3); Có TK 333

C. Nợ TK 335/ Có TK 241(3)

D. Nợ TK 335; Nợ TK 133/ Có TK 241(3)

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Khi sửa chữa lớn TSCĐ, đơn vị thực hiện việc trích trước chi phí, kế toán ghi:

A. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 154, 631

B. Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 142, 242

C. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 335

D. Nợ TK 335 / Có TK 627, 641, 642

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Đơn vị nhận lại TSCĐ hữu hình đem đi góp vốn liên doanh, nếu số vốn góp không thu hồi đủ, kế toán ghi:

A. Nợ TK 211 / Có TK 222; Có TK 635

B. Nợ TK 211 / Có TK 635; Có TK 222

C. Nợ TK 211/ Có TK 222

D. Nợ TK 211; Nợ TK 642/ Có TK 222

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Kế toán KHÔNG sử dụng phương pháp nào để tính khấu hao TSCĐ:

A. Phương pháp khấu hao theo đường thẳng

B. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần

C. Phương pháp khấu hao theo ước lượng

D. Phương pháp khấu hao theo sản lượng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Đơn vị thanh lý TSCĐ hữu hình, kế toán phản ánh nguyên giá, giá trị còn lại như sau:

A. Nợ TK 214/ Có TK 211

B. Nợ TK 211 / Có TK 214; Có TK 811

C. Nợ TK 214; Nợ TK 711 / Có TK 211

D. Nợ TK 811; Nợ TK 214 / Có TK 211

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 6
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên