Câu hỏi: Khi phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ hữu hình giảm, kế toán ghi:

129 Lượt xem
30/08/2021
2.4 5 Đánh giá

A. Nợ TK 214/ 3 211

B. Nợ TK 214; Nợ TK 811, 632 / Có TK 211

C. Nợ TK 214 / Có TK 211; Có TK 811

D. Nợ TK 214; Nợ TK 711 / Có TK 211

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Đơn vị mua BĐSĐT theo phương thức trả chậm kế toán ghi:

A. Nợ TK 111, 112; Nợ TK 242 / Có TK 331

B. Nợ TK 217; Nợ TK 242 / Có TK 331

C. Nợ TK 217; Nợ TK 133 / Có TK 331

D. Nợ TK 217; Nợ TK 242; Nợ TK 133 / Có TK 331

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Đơn vị nhân lại TSCĐ hữu hình đem đi góp vốn liên doanh, nếu số vốn thu hồi lớn hơn vốn góp, kế toán ghi:

A. Nợ TK 211/ Có TK 222

B. Nợ TK 211; Nợ TK 635 / Có TK 222

C. Nợ TK 211 / Có TK 222; Có TK 635

D. Nợ TK 211 / Có TK 222; Có TK 515

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 4: Khi trích trước chi phí để sửa chữa lớn TSCĐ, nếu số trích trước nhỏ hơn chi phí thực tế phát sinh, kế toán tính vào chi phí phần chênh lệch đó và ghi:

A. Nợ TK 154/ Có TK 152, 153, 334

B. Nợ TK 241(3)/ Có TK 711

C. Nợ TK 627, 641, 642; Nợ TK 133 / Có TK 241(3)

D. Nợ TK 627, 641, 641/ Có TK 241(3)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Khi sửa chữa thường xuyên TSCĐ, nếu chi phí phát sinh ít, kế toán tính ngay vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kì:

A. Nợ TK 627, 641, 641/Có TK 154

B. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 631, 154

C. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 152, 153, 334

D. Nợ TK 154, 631 / Có TK 152, 153, 334

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Đơn vị thu được tiền mặt do thanh toán thanh lý TSCĐ hữu hình, kế toán ghi:(thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)

A. Nợ TK 111 / Có TK 811; Có TK 333(1)

B. Nợ TK 111/ Có TK 711

C. Nợ TK 111 / Có TK 711; Có TK 333(1)

D. Nợ TK 111; Nợ TK 133 / Có TK 711

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 6
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên