Câu hỏi:
Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ sản xuất thuốc lá. Tình hình sản xuất kinh doanh trong tháng như sau:
A. 442 triệu đ
B. 193,05 triệu đ.
C. 117 triệu đ
D. 1.300 triệu đ.
Câu 1: Phát biểu không đúng về người nộp thuế GTGT:
A. Các tổ chức kinh doanh được thành lập và đăng ký kinh doanh theo Luật doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã.
B. Các tổ chức kinh tế của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội-nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân, tổ chức sự nghiệp và các tổ chức khác.
C. Các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và bên nước ngoài tham gia hợp tác kinh doanh theo Luật đầu tư tại Việt Nam
D. Tất cả các tổ chức, cá nhân.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Doanh nghiệp trong khu chế xuất nhập khẩu 01 xe ô tô 12 chỗ có dung tích xy lanh 3.000 cm3 đã qua sử dụng. Giá mua tại cửa khẩu xuất theo hóa đơn thương mại và 36 hợp đồng ngoại thương là 21.500 USD/chiếc (giá FOB), chi phí I&F quốc tế là 500 USD/chiếc. Mức thuế tuyệt đối nhập khẩu đã qua sử dụng của loại xe này là 13.000 USD/chiếc. Thuế suất thuế nhập khẩu của xe cùng loại mới 100% là 83%. Thuế suất thuế TTĐB là 50%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Thuế TTĐB ở khâu nhập khẩu phải nộp là:
A. 350 triệu đ
B. 402,6 triệu đ
C. 237,9 triệu đ
D. Không phải nộp thuế TTĐB
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Doanh nghiệp nhập khẩu 2 du thuyền để kinh doanh du lịch. Giá mua tại cửa khẩu xuất theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 100.000 USD/chiếc (giá FOB). Chi phí I&F chiếm 10% giá FOB. Biết thuế suất thuế nhập khẩu là 50%, thuế suất thuế TTĐB là 30%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Giá tính thuế TTĐB của 1 chiếc du thuyền là:
A. 2.200 triệu đ
B. 3.300 triệu đ
C. 4.290 triệu đ
D. Không chịu thuế TTĐB.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ nhập khẩu nguyên liệu A để sản xuất sản phẩm B. Số thuế TTĐB đã nộp ở khâu nhập khẩu là 500 triệu đ. Doanh nghiệp xuất 80% lượng nguyên liệu A sản xuất được 20.000 sản phẩm B. Doanh nghiệp xuất tiêu thụ trong nước 10.000 sản phẩm B với giá bán chưacó thuế GTGT 10% là 165.000 đ/sản phẩm. Thuế suất thuế TTĐB của sản phẩm B là 65%. Thuế TTĐB phải nộp của sản phẩm tiêu thụ trong kỳ:
A. (1.300 triệu đ –500 triệu đ)
B. (650 triệu đ –400 triệu đ).
C. (650 triệu đ –200 triệu đ)
D. (500 triệu đ –200 triệu đ).
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ kinh doanh vũ trường. Tổng doanh thu có thuế GTGT 10% thu được trong tháng là 1.540 triệu đ, trong đó có tiền ăn uống là 616 triệu đ. Biết thuế suất thuế TTĐB của dịch vụ kinh doanh vũ trường là 40%. Thuế TTĐB phải nộp là:
A. 616 triệu đ.
B. 336 triệu đ.
C. 400 triệu đ
D. 240 triệu đ.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Thuế GTGT có thể xếp cùng nhóm với sắc thuế nào sau đây:
A. Thuế TTĐB.
B. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp.
C. Thuế TNCN.
D. Thuế TNDN.
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 2
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 416
- 1
- 30
-
18 người đang thi
- 201
- 0
- 30
-
95 người đang thi
- 254
- 0
- 30
-
98 người đang thi
- 370
- 1
- 30
-
38 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận