Câu hỏi:
Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ sản xuất thuốc lá. Tình hình sản xuất kinh doanh trong tháng như sau:
A. 442 triệu đ
B. 193,05 triệu đ.
C. 117 triệu đ
D. 1.300 triệu đ.
Câu 1: Doanh nghiệp sản xuất xuất khẩu 5.000 SP A chịu thuế TTĐB, giá bán tại cửa khẩu xuất theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 22 USD/SP (giá CIF). Chi phí I&F quốc tế là 10% tính trên giá FOB. Thuế suất thuế xuất khẩu là 5%, thuế suất 35thuế TTĐB là 10%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Thuế TTĐB phải nộp là:
A. 210 triệu đ.
B. 220 triệu đ
C. Không phải nộp thuế TTĐB.
D. 231 triệu đ.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Doanh nghiệp nhập khẩu 200 xe gắn máy 2 bánh có dung tích xy lanh 150 cm2. Giá mua tại cửa khẩu xuất theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 900 USD/chiếc (giá FOB). Chi phí I&F là 100 USD/chiếc. Thuế suất thuế nhập khẩu là 30%, thuế suất thuế TTĐB là 20%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Thuế TTĐB phải nộp ở khâu nhập khẩu là:
A. 1.200 triệu đ.
B. 1.040 triệu đ
C. 936 triệu đ
D. 1.080 triệu đ.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ nhập khẩu 10.000 nguyên liệu A để dùng làm nguyên liệu sản xuất spB. Thuế TTĐB đã nộp ở khâu nhập khẩu là 525 triệu đ. Doanh nghiệp xuất kho 8.000 kg nguyên liệu A và sản xuất được 80.000 spB. Doanh nghiệp xuất khẩu 50% spB với giá FOB là 100.000 USD, bán vào khu công nghiệp 30% spB với doanh thu chưa thuế GTGT 10% là 1.500 triệu đ. Biết thuế suất thuế TTĐB của nguyên liệu A và spB đều là 50%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Thuế TTĐB của spB bán ra trong kỳ là:
A. 126 triệu đ.
B. 420 triệu đ.
C. 1.500 triệu đ.
D. 500 triệu đ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ nhập khẩu 10.000 nguyên liệu A để dùng làm nguyên liệu sản xuất sản phẩm B. Thuế TTĐB đã nộp ở khâu nhập khẩu là 525 triệu đ. Doanh nghiệp xuất kho 8.000 kg nguyên liệu A và sản xuất được 80.000 spB. Doanh nghiệp XYZ xuất khẩu 50% spB, bán vào khu công nghiệp 30% spB. Biết thuế suất thuế TTĐB của nguyên liệu A và spB đều là 50%. Thuế TTĐB được khấu trừ tương ứng với số lượng spB tiêu thụ trong kỳ là:
A. 126 triệu đ
B. 210 triệu đ.
C. 336 triệu đ.
D. Không được khấu trừ.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ kinh doanh dịch vụ golf. Tình hình kinh doanh trong tháng như sau: ![]()
A. 220 triệu đ.
B. 200 triệu đ.
C. 240 triệu đ
D. 260 triệu đ.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ sản xuất bia. Tình hình sản xuất và tiêu thụ trong tháng: xuất khẩu 5.000 két với giá FOB là 15 USD/két; tiêu thụ trong nước 10.000 két, giá bán chưa thuế GTGT là 225.000 đ/két. Thuế suất thuế xuất khẩu là 0%, thuế suất thuế TTĐB là 50%. Thuế TTĐB phải nộp là:
A. 750 triệu đ
B. 1.125 triệu đ.
C. 1.500 triệu đ
D. 1.687,5 triệu đ.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 2
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 503
- 2
- 30
-
39 người đang thi
- 276
- 1
- 30
-
84 người đang thi
- 761
- 32
- 30
-
48 người đang thi
- 442
- 1
- 30
-
10 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận