Câu hỏi: Doanh nghiệp khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ khi xuất khẩu hàng hóa, dịch vụ ra nước ngoài:
A. Sử dụng phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
B. Sử dụng hóa đơn GTGT
C. Sử dụng hóa đơn bán hàng
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 1: Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý dùng cho các đơn vị nộp thuế GTGT theo kê khai trong các hoạt động:
A. Bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ trong nội địa
B. Xuất vào khu phi thuế quan
C. Các trường hợp được coi như xuất khẩu
D. Vận chuyển hàng gửi bán đại lý theo hợp đồng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Hóa đơn bán hàng dùng cho các đơn vị khai, tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trong các hoạt động:
A. Bán hàng hóa, dịch vụ cung ứng trong nội địa
B. Vận tải quốc tế
C. Xuất vào khu phi thuế quan và các trường hợp được coi như xuất khẩu
D. Tất cả các câu đều đúng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Các trường hợp nào sau đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thuế thu nhập chịu thuế TNDN:
A. Thuế xuất khẩu.
B. Thuế TNCN đối với hợp đồng ký lương GROSS.
C. Thuế môn bài.
D. Tất cả các câu đều sai.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Khoản thu nhập nào sau đây là thu nhập chịu thuế khác trong kỳ tính thuế TNDN:
A. Thu nhập từ chuyển nhượng tài sản, thanh lý tài sản
B. Thu nhập từ kinh doanh ngoại tệ
C. Thu từ các khoản nợ khó đòi đã xóa sổ kế toán nay đòi được
D. Tất cả các câu đều đúng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ thuế, bán 20 sản phẩm cho doanh nghiệp B với giá bán chưa thuế GTGT là 10.000.000 đồng/sp, thuế suất thuế GTGT là 10%. Sau đó doanh nghiệp B xuất trả lại 2 sản phẩm do không đúng chất lượng. Xác định doanh thu chịu thuế TNDN của doanh nghiệp A:
A. 200 triệu đồng.
B. 180 triệu đồng.
C. 20 triệu đồng.
D. 220 triệu đồng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ bán cho một công ty xuất nhập khẩu 20.000 sp, giá bán chưa thuế GTGT là 64.000 đồng/sp. Trong đó có 1.000 sp không phù hợp quy cách so với hợp đồng, doanh nghiệp phải giảm giá bán 10%. Xác địn h doanh thu chịu thuế TNDN:
A. 64 triệu đồng.
B. 1.216 triệu đồng.
C. 1.273,6 triệu đồng.
D. 1.280 triệu đồng.
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 14
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 431
- 1
- 30
-
30 người đang thi
- 288
- 0
- 30
-
30 người đang thi
- 211
- 0
- 30
-
57 người đang thi
- 261
- 0
- 30
-
10 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận