Câu hỏi: Doanh nghiệp A nộp thuếGTGT theo PP khấu trừ, mua hàng hóa, dịch vụ phục vụ khâu quản lý doanh nghiệp trong kỳ với giá đã bao gồm thuế GTGT 10% là 6.600.000 đồng. Người bán xuất hóa đơn giá trị gia tăng. Chi phí quản lý của doanh nghiệp A là:
A. 6 triệu đồng.
B. 6,6 triệu đồng
C. 0,6 triệu đồng.
D. Không được đưa vào chi phí hợp lý.
Câu 1: Công ty T nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ nhập khẩu 1.000 kg nguyên vật liệu theo giá FOB 100.000 đồng /kg, phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế 10.000 đồng /kg, thuế suất thuế nhập khẩu 10%, thuế suất thuế GTGT 10%, trong năm đã đưa vào sả n xuất hết 1.000 kg nguyên vật liệu trên. Xác định chi phí nguyên vật liệu đưa vào sản xuất trong năm:
A. 100 triệu đồng.
B. 110 triệu đồng.
C. 121 triệu đồng.
D. 133,1 triệu đồng.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ trực tiếp xuất khẩu 5.000 sp theo điều kiện CIF là 150.000 đồng/sp, trong đó chi phí vận chuyển (F) và bảo hiểm quốc tế (I) là 10.000 đồng/sp, thuế suất thuế xuất khẩu là 1%. Xác định doanh thu chịu thuế TNDN của doanh nghiệp A.
A. 700 triệu đồng
B. 750 triệu đồng.
C. 707 triệu đồng.
D. 757,5 triệu đồng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ trong năm tính thuế có các tài liệu sau: Nhập khẩu nguyên liệu, giá tính thuế NK: 600 triệu đồng, thuế NK 60 triệu đồng, thuế GTGT của nguyên liệu NK 66 triệu đồng. Toàn bộ số nguyên l iệu này dùng để sản xuất số sản phẩm tiêu thụ trong năm, trong đó 1/2 nguyên liệu dùng để sản xuất sản phẩm không chịu thuế GTGT. Chi phí nguyên liệu tính vào chi phí được trừ của doanh nghiệp là:
A. 330 triệu đồng.
B. 660 triệu đồng.
C. 693 triệu đồng.
D. 726 triệu đồng.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ nhập khẩu 100 spA, với giá CIF 40USD/sp (trong đó chi phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế cho cả lô hàng 1.000 USD). Trong tháng doanh nghiệp đã tiêu thụ 70 sp.Tỷ giá:20.000 đồng/1USD. Xác định chi phí giá vốn của lô hàng tiêu thụ trên:
A. 70 triệu đồng.
B. 56 triệu đồng
C. 80 triệu đồng.
D. 64 triệu đồng.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ xuất khẩu 10.000 kg sp X, giá xuất bán tại kho là 50.000 đồng/kg, chi phí vận chuyển từ kho đến cảng xuất khẩu là 10.000 đ ồng/kg, chi phí vận chuyển bên bán chịu 50%, bên mua chịu 50%. Xác định doanh thu chịu thuế TNDN của doanh nghiệp A.
A. 450 triệu đồng.
B. 500 triệu đồng.
C. 550 triệu đồng.
D. 600 triệu đồng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ nhập khẩu 2.000 chai rượu, giá tính thuế NK 0,8 triệu đồng/chai. Thuế NK rượu 800 triệu đồng, thuế TTĐB rượu nhập khẩu 720 triệu đồng, thuế GTGT rượu nhập khẩu 342 triệu đồng. Doanh nghiệp đã bán 1.800 chai, giá bán chưa thuế GTGT 10% là 3 triệu đồng/chai. Hỏi giá vốn của rượu tiêu thụ:
A. 2.808 triệu đồng.
B. 3.120 triệu đồng.
C. 3.088,8 triệu đồng.
D. 3.432 triệu đồng.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 12
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 499
- 2
- 30
-
37 người đang thi
- 348
- 1
- 30
-
98 người đang thi
- 272
- 1
- 30
-
10 người đang thi
- 747
- 32
- 30
-
77 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận