Câu hỏi: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ trong kỳ mua 1.000kg vật liệu, đơn giá chưa thuế GTGT 10%, chưa thuế TTĐB 30% là 10.000 đồng/kg để sản xuất ra 500 spB, trong kỳ phát sinh các chi phí hợp lý khác để sản xuất 500 spB là 5 triệu đồng. Số lượng sản phẩm tiêu thụ 400 spB. Xác định chi phí giá vốn của doanh nghiệp trong kỳ.
A. 15 triệu đồng.
B. 14,4 triệu đồng.
C. 12 triệu đồng.
D. Không có câu nào đúng
Câu 1: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ trong năm tính thuế có: doanh thu bán hàng chưa thuế GTGT 10% là 20.000 triệu đồng (trong đó doanh thu hàng xuất khẩu 8.000 triệu đồng ), phụ thu ngoài giá bán 500 triệu đồng. Xác định doanh thu chịu thuế TNDN của doanh nghiệp A.
A. 20.000 triệu đồng.
B. 20.500 triệu đồng.
C. 22.500 triệu đồng.
D. 28.000 triệu đồng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ trong kỳ mua 1.000kg vật liệu, đơn giá chưa thuế GTGT 10% nhưng đã có thuế TTĐB 30% là 10.000 đồng/kg để sản xuất ra 500 spB, trong kỳ phát sinh các chi phí hợp lý khác để sản xuất 500 spB là 5.000.000 đồng. Tiêu thụ được 300 spB. Xác định chi phí giá vốn được trừ để tính thu nhập chịu thuế TNDN:
A. 8,58 triệu đồng.
B. 9 triệu đồng.
C. 18 triệu đồng.
D. 10,8 triệu đồng.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu t rừ trong năm tính thuế có: Doanh thu bán hàng: 2.700 triệu đồng (Trong đó xuất khẩu 1.000 triệu đồng). Trợ giá xuất khẩu nhận được là 300 triệu đồng. Xác định doanh thu chịu thuế của doanh nghiệp A.
A. 2.000 triệu đồng.
B. 2.700 triệu đồng.
C. 3.000 triệu đồng.
D. 4.000 triệu đồng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ nhập khẩu 100 spA, với giá FOB tại cửa khẩu xuất 30 USD/sp. Chi phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế cho cả lô hàng 1.000 USD. Thuế nhập khẩu là 800 USD. Trong tháng công ty đã tiêu thụ 7 0 spA. Tỷ giá: 20.000 đồng/1USD. Xác định chi phí giá vốn của lô hàng tiêu thụ trên:
A. 42 triệu đồng.
B. 56 triệu đồng.
C. 67,2 triệu đồng.
D. 96 triệu đồng.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ trong năm tính thuế có các tài liệu sau: Nhập khẩu nguyên liệu, giá tính thuế NK: 600 triệu đồng, thuế NK 60 triệu đồng, thuế GTGT của nguyên liệu NK 66 triệu đồng. Toàn bộ số nguyên l iệu này dùng để sản xuất số sản phẩm tiêu thụ trong năm, trong đó 1/2 nguyên liệu dùng để sản xuất sản phẩm không chịu thuế GTGT. Chi phí nguyên liệu tính vào chi phí được trừ của doanh nghiệp là:
A. 330 triệu đồng.
B. 660 triệu đồng.
C. 693 triệu đồng.
D. 726 triệu đồng.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ thuế, xuất khẩu một lô hàng với số lượng 1.000sp (chịu thuế tiêu thụ đặc biệt), theo điều kiện FOB 18USD/sp. Phí bảo hiểm (I) và phí vận chuyển (F) là 2 USD do người mua chịu. Thuế suất thuế TTĐB là 30%, thuế suất thuế xuất khẩu 4%. Xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thu ế TNDN.
A. 17.280 USD.
B. 18.000 USD.
C. 20.000 USD.
D. 19.200 USD.
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 12
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 431
- 1
- 30
-
24 người đang thi
- 288
- 0
- 30
-
67 người đang thi
- 211
- 0
- 30
-
10 người đang thi
- 261
- 0
- 30
-
69 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận