Câu hỏi:
Điều tra về số tiền mua đồ dùng học tập trong một tháng của 40 học sinh, ta có mẫu số liệu như sau (đơn vị: nghìn đồng):
Số trung bình của mẫu số liệu là:
A. 22,5
B. 25
C. 25,5
D. 27
Câu 1: Đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( {3;3} \right)\) và \(B\left( {5;5} \right)\) có phương trình tham số là:
A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 2t\\y = 3 - 2t\end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 5 + t\\y = 5 - 2t\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 5 + 2t\\y = 2t\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = t\end{array} \right.\)
18/11/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Cho tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\,\,\,\left( {a \ne 0} \right).\) Điều kiện cần và đủ để \(f\left( x \right) < 0\,\,\forall \,x \in \mathbb{R}\) là:
A. \(\left\{ \begin{array}{l}a > 0\\\Delta \ge 0\end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}a < 0\\\Delta \le 0\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}a < 0\\\Delta > 0\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}a < 0\\\Delta < 0\end{array} \right.\)
18/11/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Với giá trị nào của \(a\) thì hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\left( { - {a^2} - 3} \right)x + a - 3 < 0\\\left( {{a^2} + 1} \right)x - a + 2 < 0\end{array} \right.\) có nghiệm?
A. \(\left[ \begin{array}{l}a > 1\\a < - 3\end{array} \right.\)
B. - 3 < a < 1
C. \(\left[ \begin{array}{l}a > - 1\\a < - 3\end{array} \right.\)
D. - 3 < a < - 1
18/11/2021 6 Lượt xem
Câu 4: Cho ba số \(a,b,c\)dương. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. \(\frac{1}{{1 + {a^2}}} + \frac{1}{{1 + {b^2}}} + \frac{1}{{1 + {c^2}}} \ge \frac{1}{2}\left( {\frac{1}{a} + \frac{1}{b} + \frac{1}{c}} \right)\)
B. \((1 + 2b)(2b + 3a)(3a + 1) \ge 48ab\)
C. \((1 + 2a)(2a + 3b)(3b + 1) \ge 48ab\)
D. \(\left( {\frac{a}{b} + 1} \right)\left( {\frac{b}{c} + 1} \right)\left( {\frac{c}{a} + 1} \right) \ge 8\)
18/11/2021 6 Lượt xem
Câu 5: Tìm phương trình chính tắc của elip biết elip có độ dài trục lớn gấp đôi độ dài trục bé và có tiêu cự bằng \(4\sqrt 3 ?\)
A. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\)
B. \(\frac{{{x^2}}}{{36}} + \frac{{{y^2}}}{{24}} = 1\)
C. \(\frac{{{x^2}}}{{24}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
D. \(\frac{{{x^2}}}{{36}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\)
18/11/2021 6 Lượt xem
Câu 6: Cho đường thẳng \(\Delta :x\cos \alpha + y\sin \alpha + 3\left( {2 - \sin \alpha } \right) = 0\) . Khoảng cách từ điểm \(M\left( {0;3} \right)\) đến đường thẳng \(\Delta \) là
A. \(\sqrt 6 \)
B. 6
C. \(3\sin \alpha \)
D. \(\dfrac{3}{{\sin \alpha + \cos \alpha }}\)
18/11/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021 của Trường THPT Thủ Khoa Huân
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thư viện đề thi lớp 10
- 628
- 1
- 40
-
14 người đang thi
- 587
- 1
- 40
-
92 người đang thi
- 705
- 1
- 40
-
54 người đang thi
- 643
- 0
- 40
-
36 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận