Câu hỏi:
Cho \(\tan \alpha = 3.\) Giá trị của biểu thức \(A = \frac{{3\sin \alpha + \cos \alpha }}{{\sin \alpha - \cos \alpha }}\) là:
A. \(\frac{7}{3}\)
B. \(\frac{5}{3}\)
C. 7
D. 5
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình \( - {x^2} + 6x + 7 \ge 0\) là:
A. \(\left[ { - 7;1} \right]\)
B. \(\left[ { - 1;7} \right]\)
C. \(\left( { - \infty ; - 7} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {7; + \infty } \right)\)
18/11/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Tìm số nguyên lớn nhất của \(x\) để \(f\left( x \right) = \frac{{x + 4}}{{{x^2} - 9}} - \frac{2}{{x + 3}} - \frac{{4x}}{{3x - {x^2}}}\) nhận giá trị âm.
A. x = - 2
B. x = - 1
C. x = 2
D. x = 1
18/11/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Giải bất phương trình\(\left| {2x + 5} \right| \le {x^2} + 2x + 4\) được các giá trị \(x\) thỏa mãn:
A. \(x \le - 1\) hoặc \(x \ge 1\)
B. \( - 1 \le x \le 1\)
C. \(x \le 1\)
D. \(x \ge 1\)
18/11/2021 5 Lượt xem
Câu 4: Phương trình chính tắc của đường thẳng qua điểm \(M\left( {5; - 2} \right)\) nhận \(\overrightarrow n = \left( {4; - 3} \right)\) làm vecto pháp tuyến là
A. \(\dfrac{{x - 5}}{4} = \dfrac{{y + 2}}{{ - 3}}\)
B. \(\dfrac{{x + 5}}{3} = \dfrac{{y - 2}}{4}\)
C. \(\dfrac{{x - 5}}{{ - 3}} = \dfrac{{y + 2}}{4}\)
D. \(\dfrac{{x - 5}}{3} = \dfrac{{y + 2}}{4}\)
18/11/2021 6 Lượt xem
Câu 5: Cho hình vuông có đỉnh \(A\left( { - 4;5} \right)\) và đường chéo có phương trình \(7x - y + 8 = 0\) . Diện tích hình vuông là
A. \(S = \dfrac{25}{ 2}\)
B. S = 50
C. S = 25
D. S = 5
18/11/2021 4 Lượt xem
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\)cho đường thẳng \(d:2x + 3y - 4 = 0.\) Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng \(d?\)
A. \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {3;2} \right)\)
B. \(\overrightarrow {{n_2}} = \left( { - 4; - 6} \right)\)
C. \(\overrightarrow {{n_3}} = \left( {2; - 3} \right)\)
D. \(\overrightarrow {{n_4}} = \left( { - 2;3} \right)\)
18/11/2021 8 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021 của Trường THPT Thủ Khoa Huân
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thư viện đề thi lớp 10
- 582
- 1
- 40
-
89 người đang thi
- 537
- 1
- 40
-
55 người đang thi
- 641
- 1
- 40
-
30 người đang thi
- 574
- 0
- 40
-
11 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận