Câu hỏi: Điều gì làm cho bảo hiểm thương mại ưu việt hơn trong xử lý rủi ro, tổn thất so với cứu trợ xã hội

281 Lượt xem
18/11/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Chủ động xử lý rủi ro trước khi có tổn thất phát sinh

B. Tạo tâm lý “quyền được hưởng trên hợp đồng” cho bên mua bảo hiểm, tráng tâm lý hàm ơn

C. Cả 2 câu (a), (b) đều sai

D. Cả 2 câu (a), (b) đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Nguyên tắc khoán được áp dụng cho

A. Tất cả các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ và phi nhân thọ

B. Tất cả các hợp đồng bảo hiểm phi nhân thọ

C. Tất cả các hợp đồng bảo hiểm con người

D. Chỉ có hợp đồng nhân thọ

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Một hợp đồng bảo hiểm áp dụng nguyên tắc bồi thường có nghĩa là trong mọi trường hợp, số tiền bồi thường của doanh nghiệp bảo hiểm

A. Không vượt giá trị thực tế của tài sản được bảo hiểm

B. Không vượt giá trị tổn thất thực tế của tài sản được bảo hiểm

C. Không vượt quá số tiền bảo hiểm mà hai bên thỏa thuận lúc giao kết hợp đồng

D. Không vượt quá giá trị tổn thất thực tế của tài sản được bảo hiểm và trong phạm vi số tiền bảo hiểm mà hai bên thỏa thuận lúc giao kết hợp đồng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Điểm ưu việt của bảo hiểm so với tiết kiệm là:

A. Tính kịp thời trong mục đích bảo vệ

B. Tỷ suất sinh lợi cao

C. Chất lượng dịch vụ

D. Giá trị gia tăng do các dịch vụ bổ sung

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Doanh nghiệp bảo hiểm khi lựa chọn danh mục đầu tư phải đảm bảo các nguyên tắc theo thứ tự ưu tiên trước sau:

A. An toàn, độ lỏng của khoản đầu tư, sinh lợi

B. An toàn, sinh lợi, độ lỏng của khoản đầu tư

C. Sinh lợi, độ lỏng của khoản đầu tư, an toàn

D. Sinh lợi, an toàn, độ lỏng của khoản đầu tư

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Nguy cơ là:

A. Nguyên nhân trực tiếp gây ra tổn thất

B. Một biến cố xấu chắc chắn xảy ra

C. Yếu tố tác động phối hợp làm gia tăng khả năng tổn thất

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm bảo hiểm trong kinh doanh - Phần 1
Thông tin thêm
  • 16 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm