Câu hỏi: Cá nhân và tổ chức kinh doanh đều phải đối mặt với 2 loại rủi ro. Rủi ro thuần túy và rủi ro đầu cơ. Theo định nghĩa, rủi ro thuần túy là rủi ro có hậu quả:

328 Lượt xem
18/11/2021
4.0 6 Đánh giá

A. Chỉ liên quan đến khả năng hiểm họa

B. Chỉ liên quan đến khả năng tổn thất

C. Liên quan đến cả khả năng tổn thất và khả năng hiểm họa

D. Không có câu nào đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Lý do của việc “chấp nhận gánh chịu rủi ro” là:

A. Không còn cách nào khác tốt hơn và cũng không thể né tránh

B. Do chưa nhận biết rủi ro

C. Chấp nhận một rủi ro

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Công ty bảo hiểm dựa vào quy luật số đông khi dự đoán tổn thất được bảo hiểm sẽ xảy ra đối với một nhóm người được bảo hiểm trong khoảng thời gian nhất định. Theo quy luật số đông, thông thường, càng quan sát một sự kiện nào đó nhiều lần:

A. Càng ít khả năng sự kiện đó trở thành thảm họa đối với công ty

B. Càng nhiều khả năng sự kiện đó trở thành thảm họa đối với công ty

C. Càng ít khả năng kết quả quan sát được sẽ gắn với xác suất dự kiến xảy ra sự kiện đó

D. Càng nhiều khả năng kết quả quan sát được sẽ gắn với xác suất dự kiến xảy ra sự kiện đó

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Bảo hiểm là phương thức xử lý rủi ro ưu việt nhất vì:

A. Bảo hiểm làm giảm thiểu rủi ro của toàn bộ nền kinh tế - xã hội

B. Bảo hiểm sẽ bồi thường cho các chủ thế trong nền kinh tế - xã hội khi có tổn thất xảy ra

C. Bảo hiểm tạo ra một kênh huy động vốn có hiệu quả đáp ứng nhu cầu vốn cho đầu tư phát triển nền kinh tế

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Thuật ngữ “nguy cơ” dùng để chỉ:

A. Một điều kiện phối hợp tác động làm gia tăng khả năng phát động rủi ro gây ra tổn thất

B. Là nguyên nhân của tổn thất

C. Là tập hợp những rủi ro cùng loại hoặc tác động lên cùng đối tượng

D. Là cách gọi khác của hiểm họa

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm bảo hiểm trong kinh doanh - Phần 1
Thông tin thêm
  • 16 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm