Câu hỏi: Điện kế trong các cầu đo dùng để:

372 Lượt xem
30/08/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Đọc trị số điện trở cần đo 

B. Xác định dòng điện qua cầu 

C. Xác định cầu cân bằng hay chưa 

D. Đo điện áp mạch nguồn

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Ưu điểm của phương pháp đo điện trở dùng cầu cân bằng là:

A. Dãy đo rộng

B. Độ chính xác cao

C. Tốc độ đo cao

D. Giá thành thấp

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 2: VAr kế là dụng cụ đo công suất phản kháng:

A. Chỉ dùng trong mạch DC 

B. Chỉ dùng trong mạch AC 

C. Đo cả trong mạch DC và AC 

D. Không đo được trong cả mạch DC và AC

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Trên công tơ điện một pha có ghi đại lượng 600 r/kWh. Có nghĩa là:

A. Khi mạch hoạt động trong 1 gi thì dĩa nhôm của công tơ điện sẽ quay được 600 vòng

B. Khi mạch hoạt động trong 1 gi với điện áp định mức thì dĩa nhôm của công tơ điện sẽ quay được 600 vòng

C. Nếu phụ tải hoạt động trong 1 gi thì dĩa nhôm của công tơ điện sẽ quay được 600 vòng

D. Nếu phụ tải có công suất là 1000W hoạt động trong 1 gi thì đĩa nhôm của công tơ điện sẽ quay được 600 vòng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Để mở rộng tầm đo cho watt kế điện động thư ng dùng phương pháp:

A. Tăng khả năng chịu dòng của cuộn dây dòng 

B. Tăng khả năng chịu áp của cuộn dây áp

C. Kết hợp với biến dòng và biến điện áp

D. Tăng khả năng chịu dòng của cuộn dây dòng, tăng khả năng chịu áp của cuộn dây áp và kết hợp với biến dòng và biến điện áp

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Trị số điện trở đo được bằng phương pháp dùng cầu cân bằng:

A. Chỉ phụ thuộc vào các điện trở mẫu, có độ chính xác cao 

B. Có độ chính xác không cao 

C. Phụ thuộc vào nguồn mạch cầu

D. Không phụ thuộc vào các điện trở mẫu

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 6: Thang đo của ohm kế song song có đặc điểm:

A. Thang đo thuận 

B. Thang đo ngược

C. Thang đo tuyến tính

D. Thang đo đều

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật cảm biến - Phần 10
Thông tin thêm
  • 11 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên