Câu hỏi: Điểm khác biệt giữa rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát với rủi ro phát hiện là:
A. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát phát sinh do đơn vị được kiểm toán áp dụng sai các chính sách kinh doanh, rủi ro phát hiện là do kiểm toán viên áp dụng sai thủ tục kiểm toán.
B. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát có thể định lượng được, rủi ro phát hiện không định lượng được
C. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát mang tính khách quan, còn rủi ro phát hiện chịu ảnh hương của kiểm toán viên
D. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát có thể thay đổi theo ý muốn của kiểm toán viên, trong khi rủi ro phát hiện thì không.
Câu 1: Thủ tục nào dưới đây kiểm toán viên không áp dụng khi thực hiện các thử nghiệm kiểm soát:
A. Quan sát.
B. Kiểm tra số liệu.
C. Xác nhận.
D. Phỏng vấn.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Khảo sát chi tiết nguồn vốn kinh doanh không bao gồm nội dung nào:
A. Phân tích tình hình biến động của nguồn vốn kinh doanh.
B. Xem xét, phân tích mối quan hệ giữa tổng nguồn vốn với tổng tài sản.
C. Xem xét, phân tích mức độ đảm bảo của nguồn vốn kinh doanh cho nhu cầu về vốn, việc bảo toàn nguồn vốn kinh doanh.
D. Xem xét, phân tích cơ cấu của nguồn vốn.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Tình huống nào sau đây chứng tỏ kiểm toán viên đã thận trọng đúng mức trong việc kiểm tra phát hiện sai lệch trọng yếu đối với hàng tồn kho:
A. Kiểm toán viên dựa vào giấy chứng nhận về đánh giá hàng tồn kho do một chuyên gia độc lập cung cấp và chấp nhận kết quả này mà không thẩm tra thêm.
B. Kiểm toán viên có kinh nghiệm thiết kế chương trình kiểm toán hàng tồn kho, còn việc thực hiện chương trình này được giao cho một kiểm toán viên ít kinh nghiệm và không cần kiểm tra lại.
C. Chủ tịch hội đồng quản trị của đơn vị đảm bảo rằng hàng tồn kho cuối kỳ đã được đánh giá đúng, nhưng kiểm toán viên phải điều tra thêm về sự khác biệt giữa số liệu ước tính của mình và số liệu sổ sách của đơn vị.
D. Tương tự như các năm trước, kiểm toán viên độc lập đã dựa vào những phát hiện của kiểm toan vên nội bộ nhiều hơn là tự kiểm tra độc lập.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Khảo sát chi tiết chênh lệch tỉ giá không bao gồm nội dung nào:
A. Kiểm tra nghiệp vụ xử lí chênh lệch tỉ giá có đúng chế độ và việc hạch toán có hợp lí không.
B. Phân tích ảnh hưởng của chênh lệch tỉ giá đến vốn, nguồn vốn của đơn vị.
C. Kiểm tra phương pháp hạch toán chênh lệch tỉ giá mà đơn vị đang áp dụng có phù hợp với chế độ và có nhất quán không?
D. Chọn mẫu một số nghiệp vụ chênh lệch tỉ giá phát sinh để kiểm tra tính chính xác của việc tính toán của đơn vị.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Để nhấn mạnh tín độc lập của kiểm toán viên đối với ban giám đốc, nhiều công ty thường:
A. Tuyển lựa một số nhân viên viên từ các công ty độc lập để làm thành viên ban kiểm soát của công ty chịu trách nhiệm về kiểm toán.
B. Thiết lập một số chính sách để cản trở sự xúc tiến giữa các nhân viên của công ty với kiểm toán viên độc lập.
C. Giao cho ban kiểm soát của công ty nhiệm vụ đề cử kiểm toán viên độc lập cho công ty.
D. Yêu cầu kiểm toán viên không được không tiếp xúc với ban kiểm soát của công ty.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Khi nghiên cứu và đánh giá hệ thống nội bộ, kiểm toán viên không bắt buộc phải:
A. Điều tra mọi khiếm khuyết của hệ thống kiểm soát nội bộ.
B. Tìm hiểu môi trường kiểm soát và hệ thống kế toán.
C. Xác định liệu các thủ tục kiểm soát được thiết kế có thực hiện trên thực tế.
D. Thực hiện các thủ tục kiểm toán để xem hệ thống kế toán có hoạt động hửu hiệu trong suốt thời kỳ xem xét không?
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kiểm toán căn bản - Phần 1
- 141 Lượt thi
- 45 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kiểm toán căn bản có đáp án
- 662
- 72
- 25
-
23 người đang thi
- 636
- 46
- 25
-
12 người đang thi
- 525
- 42
- 25
-
21 người đang thi
- 412
- 29
- 25
-
24 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận