Câu hỏi: Dị thường thông tin là nguyên nhân:

188 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. Gây cản trở cho việc cập nhật, bổ sung thông tin

B. Gây cản trở cho việc tách kết nối tổn thất thông tin

C. Gây cản trở cho việc tìm kiếm, hỏi đáp thông tin.

D. Gây cản trở cho việc thực hiện các phép lưu trữ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là:

A. Một tập các ký hiệu biểu diễn dữ liệu

B. Một tập các quy tắc biểu diễn dữ liệu.

C. Một tập các phép toán dùng để thao tác trên các hệ cơ sở dữ liệu.

D. Một tập các phép toán dùng để cập nhật, bổ sung trên các hệ cơ sở dữ liệu.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Trong SQL, ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các chức năng:

A. Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ. Bảo mật và quyền truy nhập. 

B. Bảo mật và quyền truy nhập.

C. Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ. Thêm cột, sửa cột và xoá cột

D. Tạo, sửa và xóa các bộ quan hệ. Bảo mật và quyền truy nhập.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Quan hệ 1NF không thể chấp nhận được trong quá trình tìm kiếm, vì:

A. Không đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.

B. Khi thao tác các phép lưu trữ thường xuất hiện dị thường thông tin

C. Cấu trúc biểu diễn dữ liệu phức tạp.

D. Có quá nhiều phụ thuộc hàm trong nó

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Nếu A->BC suy ra:

A. AC->B  và  A->CC  

B. A->C

C. A ->B và A->C

D. A->B

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Phép chọn SELECT là phép toán:

A. Tạo một quan hệ mới từ quan hệ nguồn.

B. Tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định.

C. Tạo một nhóm các phụ thuộc.

D. Tạo một quan hệ mới, các bộ được rút ra một cách duy nhất từ quan hệ nguồn

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Phép kết nối JOIN là phép toán:

A. Tạo một quan hệ mới,

B. Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính là các thuộc tính quan hệ nguồn.

C. Tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định.

D. Tạo một quan hệ mới, kêt nối nhiều quan hệ trên miền thuộc tính chung

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Câu hỏi trắc nghiệm quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án - Phần 4
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm