Câu hỏi: Phép sửa đổi là phép toán:

229 Lượt xem
30/08/2021
3.4 10 Đánh giá

A. Sửa đổi giá trị của một bộ hay một nhóm các bộ.

B. Sửa đổi giá trị của một số thuộc tính.

C. Sửa đổi mô tả các thuộc tính.

D. Sửa đổi giá trị của một quan hệ hay một nhóm các quan hệ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nguyên tắc đánh giá tối ưu hóa biểu thức quan hệ:

A. Thực hiện các phép kết nối bằng nhau

B. Ưu tiên thực hiện các phép chiếu và chọn

C. Thực hiện phép tích Đề các

D. Nhóm các phép tích và chiếu liên tiép thành một phép toán duy nhất.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Quan hệ 3NF có thể chấp nhận được trong quá trình tìm kiếm, vì:

A. Thưc hiện được các phép cập nhật

B. Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu

C. Bao đóng phụ thuộc hàm quá lớn

D. Không xuất hiện di thường thông tin khi thực hiện các phép lưu trữ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Quan hệ R được gọi là dạng chuẩn 1NF, khi và chỉ khi:

A. Một thuộc tính có nhiều giá trị khác nhau

B. Các thuộc tính chỉ chứa các giá trị nguyên tố.

C. Một quan hệ có nhiều hàng

D. Một quan hệ có nhiều cột.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Cơ sở để chuẩn hoá dựa trên các khái niệm:

A. Bao đóng các phụ thuộc hàm

B. Phụ thuộc hàm

C. Các thuộc tính, bao đóng các thuộc tính.

D. Khoá và siêu khoá.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Mệnh đề GROUP BY ... HAVING

A. Phân hoạch các bộ của một quan hệ thành các nhóm riêng biệt

B. Áp dụng các phép toán gộp nhóm.

C. Phân hoạch các bộ của một quan hệ thành các nhóm riêng biệt và áp dụng các phép toán gộp cho các nhóm.

D. Tách các quan hệ thành các quan hệ con, không tổn thất thông tin

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Phép chèn thêm là phép toán:

A. Chèn vào CSDL một số thông tin về một đối tượng

B. Chèn vào CSDL các thuộc tính mới.

C. Chèn vào CSDL một số thông tin tuỳ ý

D. Chèn vào CSDL từ vùng đệm chứa các thông tin về một bản ghi cụ thể.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Câu hỏi trắc nghiệm quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án - Phần 4
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm