Câu hỏi: Để thanh toán bù trừ, ngân hàng Nhà nước chủ trì phải lập các loại bảng kê nào?

73 Lượt xem
30/08/2021
3.6 7 Đánh giá

A. Bảng kê thanh toán bù trừ (mẫu 14)

B. Bảng kê tổng hợp thanh toán bù trừ (mẫu 15) và bảng tổng hợp kết quả thanh toán bù trừ mẫu 16

C. Bảng kê thanh toán bù trừ (mẫu 14) và bảng tổng hợp mẫu 16

D. Bảng kê chứng từ thanh toán bù trừ (mẫu 12) và bảng kê tổng hợp thanh toán bù trừ (mẫu 15)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chi trả tiền điện thoại, tiền điện 5.540 bằng tiền mặt:

A. Nợ TK 661: 5.540Có TK 111: 5.540

B. Nợ TK 662: 5.540Có TK 111: 5.540

C. Nợ TK 661: 5.450Có TK 111: 5.450

D. Nợ TK 461: 5.540Có TK 111: 5.540

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Thanh toán bù trừ điện tử (TTBTĐT) khác thanh toán bù trừ (TTBT) thế nào về thủ tục giấy tờ?

A. TTBTĐT thực hiện đối với các doanh nghiệp đã nối mạng vi tính với ngân hàng, còn TTBT thực hiện đối với các doanh nghiệp chưa nối mạng

B. TTBTĐT thực hiện đối với các ngân hàng khác hệ thống cùng tỉnh, thành phố đã nối mạng vi tính, TTBT áp dụng đối với các ngân hàng chưa nối mạng

C. TTBTĐT khi thanh toán được truyền qua mạng vi tính, còn TTBT thì phải gặp nhau đối chiếu và trao đổi chứng từ

D. TTBTĐT không có các cuộc “họp chợ” TTBT, còn TTBT thường xuyên phải có cuộc “họp chợ” TTBT để thanh toán

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Giấy báo có số 952 ngày 20/4 của Kho bạc vè việc cơ quan tài chính cấp kinh phí hoạt động cho đơn vị bằng lệnh chi tiền: 41.000

A. Nợ TK 112: 41.000Có TK 461: 41.000

B.  Nợ TK 112: 41.000Có TK 462: 41.000

C. Nợ TK 112: 41.000Có TK 465: 41.000

D. Nợ TK 461: 41.000Có TK 112: 41.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Thanh toán liên hàng áp dụng trong phạm vi nào?

A. Thanh toán giữa các ngân hàng khác địa phương nhưng cùng hệ thống ngân hàng

B. Thanh toán giữa các ngân hàng khác quận, huyện

C. Thanh toán giữa các ngân hàng khác hệ thống (khác ngân hàng chuyên doanh), khác tỉnh, khác thành phố

D. Thanh toán giữa các doanh nghiệp khác tỉnh

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Rút dự toán kinh phí hoạt động thường xuyên trả nợ người bán: 10.000

A. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 461.2.1: 10.000

B. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 461.1: 10.000

C. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 4612.1: 10.000

D. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 462: 10.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Giấy báo nợ số 943 ngày 6/4 của Kho bạc về mua vật liệu dùng trực tiếp cho hoạt động sự nghiệp: 16.000

A. Nợ TK 152: 16.000Có TK 112: 16.000

B. Nợ TK 661: 16.000Có TK 112: 16.000

C. Nợ TK 662: 16.000Có TK 112: 16.000

D. Nợ TK 112: 16.000Có TK 661: 16.000

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 7
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên