Câu hỏi: Khi tiến hành thanh toán bù trừ, tại ngân hàng chủ trì, nơi giao nhận chứng từ, ngân hàng thành viên phải làm gì?

98 Lượt xem
30/08/2021
3.8 6 Đánh giá

A. Giao nhận các chứng từ và bảng kê 12; tự đối chiếu và đối chiếu với nhau (chứng từ và bảng kê 12, bảng kê 12 với bảng kê 14), nộp bảng số liệu phải thu, phải trả; nộp bảng kê 14 cho ngân hàng chủ trì; đối chiếu, thanh toán theo bảng kê 16

B. Giao nhận chứng từ với nhau, đối chiếu với nhau

C. Tự đối chiếu với nhau các bảng kê 12, 14

D. Trực tiếp giao nhận chứng từ, hoá đơn bảng kê; tiêu chuẩn quốc tế, tiền Việt nam khi được sử dụng trong thanh toán quốc tế cùng ngân hàng chủ trì lập bảng kê 15,16; thanh toán theo bảng kê 15, 16

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Giấy báo nợ số 1200 ngày 29/4 chi cho vay: 52.000

A.  Nợ TK 331.2: 52.000Có TK 112: 52.000

B. Nợ TK 311: 52.000Có TK 112: 52.000

C. Nợ TK 313: 52.000Có TK 112: 52.000

D. Nợ TK 112: 52.000Có TK 511: 52.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Thu học phí của sinh viên: 135.000 bằng tiền mặt nhập quỹ:

A. Nợ TK 511: 135.000Có TK 111: 135.000

B. Nợ TK 111: 135.000Có TK 511: 135.000

C. Nợ TK 111: 135.000Có TK 461: 135.000

D. Nợ TK: 111: 135.000Có TK 311: 135.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Mua máy photocopy bằng tiền mặt: 20.000 bằng nguồn kinh phí hoạt động:

A. Nợ TK 211: 20.000Có TK 111: 20.000

B. Nợ TK 211: 20.000Có TK 111: 20.000

C. Nợ TK 211: 20.000Có TK 461: 20.000

D. Nợ TK 661: 20.000Có TK 461: 20.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Thanh toán liên hàng áp dụng trong phạm vi nào?

A. Thanh toán giữa các ngân hàng khác địa phương nhưng cùng hệ thống ngân hàng

B. Thanh toán giữa các ngân hàng khác quận, huyện

C. Thanh toán giữa các ngân hàng khác hệ thống (khác ngân hàng chuyên doanh), khác tỉnh, khác thành phố

D. Thanh toán giữa các doanh nghiệp khác tỉnh

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Giấy báo có Kho bạc số 1000 ngày 21/4 về số tiền kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước: 56.000

A. Nợ TK 112: 56.000Có TK 465: 56.000

B. Nợ TK 112: 56.000Có TK 462: 56.000 

C. Nợ TK 112: 65.000Có TK 465: 65.000

D. Nợ TK 661: 56.000Có TK 112: 56.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Đối chiếu bên Nợ trong sổ đối chiếu liên hàng là đối chiếu với loại chứng từ nào?

A. Là đối chiếu số dư Nợ tài khoản liên hàng đến

B. Là đối chiếu số dư Có tài khoản liên hàng đi

C. Là đối chiếu các giấy báo Nợ liên hàng

D. Là đối chiếu các giấy báo Có liên hàng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 7
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên