Câu hỏi: Để kiểm định giả thuyết nhân quả có thể sử dụng phương pháp nghiên cứu như sau:
A. Nghiên cứu tỷ lệ hiện mắc
B. Nghiên cứu sinh thái
C. Thử nghiệm trên thực địa
D. Nghiên cứu hồi cứu
Câu 1: Thiết kế nghiên cứu thuần tập sẽ thích hợp về:
A. Nghiên cứu bệnh hiếm
B. Nghiên cứu nhiều hậu quả của cùng một nguyên nhân
C. Nghiên cứu phát hiện bệnh sớm
D. Nghiên cứu bệnh khó điều trị
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Thiết kế nghiên cứu thuần tập sẽ thích hợp cho:
A. Nghiên cứu nguyên nhân hiếm
B. Khảo sát bệnh có ít dấu hiệu lâm sàng
C. Nghiên cứu phát hiện bệnh sớm
D. Nghiên cứu bệnh khó điều trị
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Số liệu được trình bày bằng bảng 2 × 2; sẽ phù hợp trong thiết kế nghiên cứu sau:
A. Một trường hợp
B. Nhiều trường hợp
C. Chùm bệnh
D. Bệnh chứng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Một nghiên cứu liên quan tới một vụ dịch ỉa chảy nêu rằng: 85% số người bị bệnh đã ăn tại nhà hàng A; 15% ăn tại nhà hàng B; 55% ăn tại nhà hàng C; 95% số bệnh nhân đó đã uống nước tại nhà hàng D. Kết luận nào sau đây sẽ hợp lý hơn cả:
A. Nguồn nhiễm trùng không phải từ nhà hàng B vì chỉ có một tỷ lệ nhỏ bệnh nhân ăn tại đây
B. Nguồn nhiễm trùng là từ nhà hàng D vì gần như tất cả bệnh nhân đều uống nước tại đây
C. Nguồn nhiễm trùng có thể là nhà hàng A, C, D
D. Không rút ra được kết luận nào cả vì không có sự so sánh giữa các đối tượng phơi nhiễm và không phơi nhiễm
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Khi nghiên cứu bệnh hiếm gặp nên áp dụng thiết kế là:
A. Nghiên cứu trường hợp
B. Nghiên cứu thuần tập
C. Nghiên cứu chùm bệnh
D. Nghiên cứu bệnh chứng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Thiết kế nghiên cứu tương quan sẽ thích hợp cho:
A. Nghiên cứu phát hiện bệnh sớm
B. Nghiên cứu bệnh hiếm
C. Nghiên cứu bệnh khó điều trị
D. Đo trực tiếp số mới mắc
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Phương pháp nghiên cứu khoa học - Phần 6
- 28 Lượt thi
- 45 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm Phương pháp nghiên cứu khoa học
- 5.7K
- 474
- 40
-
77 người đang thi
- 1.7K
- 120
- 40
-
78 người đang thi
- 1.4K
- 66
- 40
-
21 người đang thi
- 1.1K
- 49
- 40
-
12 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận