Câu hỏi: Để ghi nhận việc trích khấu hao cửa hàng giới thiệu sản phẩm của công ty, kế toán ghi bút toán: a.  b. c. d. 

197 Lượt xem
30/08/2021
3.3 10 Đánh giá

A. Nợ TK 641/Có TK 241

B. Nợ TK 641/Có TK 214

C.  Nợ TK 641/Có TK 142

D. Nợ TK 641/Có TK 242

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo qui định hiện hành, TSCĐ là những tư liệu lao động có:

A. Giá trị lớn và thời gian sử dụng lâu dài

B. Giá trị từ 30 triệu đồng trở lên và thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên

C. Giá trị từ 30 triệu đồng trở lên và thời gian sử dụng trên 1 năm trở lên

D. Giá trị từ 30 triệu đồng trở lên và thời gian sử dụng dưới 1 năm trở lên

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 2: Việc bỏ sót không ghi nhận một khoản nợ phải trả sẽ làm cho:

A. Lợi nhuận kế toán bị phóng đại

B. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu bị phóng đại

C. Không có ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần

D. Tổng tài sản sẽ bị phóng đại

Xem đáp án

30/08/2021 13 Lượt xem

Câu 3: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm sửa chữa lớn TSCĐ:

A. Thời gian sửa chữa ngắn, chi phí phát sinh lớn

B. Thời gian sửa chữa ngắn, chi phí phát sinh nhỏ

C. Thời gian sửa chữa dài, chi phí phát sinh nhỏ

D. Thời gian sửa chữa dài, chi phí phát sinh lớn

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 4: Nợ dài hạn…

A. Thường dùng tài sản ngắn hạn để thanh toán

B. Bao gồm những khoản nợ được thanh toán trong 1 năm hoặc ngắn hơn

C. a và b đều đúng

D. a và b đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 5: Giá trị còn lại của TSCĐ đƣợc xác định bằng:

A. Nguyên giá + Hao mòn lũy kế

B. Nguyên giá – Hao mòn lũy kế

C. Hao mòn lũy kế - Nguyên giá

D. Hao mòn lũy kế + Nguyên giá

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 6: Ví dụ nào sau đây không phải là một khoản nợ phải trả trên cơ sở ước tính:

A. Dự phòng phải trả về bảo hành sản phẩm

B. Thuế GTGT phải nộp

C. Nợ phải trả về chi phí ngừng sản xuất theo kế hoạch

D. Thuế TNDN phải tạm nộp

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 7
Thông tin thêm
  • 16 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên