Câu hỏi: Để đánh giá việc vạch tuyến của một đoạn tuyến là khó khăn có thể dựa vào những thông số nào sau đây?

186 Lượt xem
30/08/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Các thông số về bình đồ và trắc dọc tuyến 

B. Khối lượng công tác xây dựng và giá thành xây dựng 

C. Số lượng công trình nhân tạo lớn như : cầu, hầm, ... 

D. Cả ba đáp án trên 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Năng lực vận chuyển của một tuyến, đoạn tuyến đường sắt là:

A. Khả năng vận chuyển được khối lượng hàng hóa 

B. Số lượng đôi tàu thông qua trong một ngày đêm 

C. Khả năng vận chuyển được khối lượng hàng hóa và hành khách quy đổi 

D. Đáp án b hoặc đáp án c tùy theo khổ đường và cấp đường

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Mục đích của việc bố trí điểm đổi dốc theo bình đồ?

A. Để đảm bảo tàu chạy an toàn và êm thuận 

B. Để thực hiện siêu cao một cách dễ dàng và chính xác 

C. Để đường cong nối dốc đứng của trắc dọc trùng với đường cong hoãn hòa trên bình đồ 

D. Để đường cong nối dốc đứng của trắc dọc không trùng với đường cong hoãn hòa trên bình đồ 

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Trước khi về ga giả sử cần thiết kế 3 đường cong liên tiếp, hãy chỉ ra tập hợp bán kính đường cong nào là hợp lý nhất?

A. 1000 – 800 – 600 m – Ga 

B. 800 – 800 – 800 m – Ga 

C. 600 – 800 – 1000 m – Ga 

D. 1000 – 600 – 800 m – Ga

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Khi xem xét đến yếu tố sóng, hướng tuyến luồng nên được bố trí:

A. Song song với hướng sóng 

B. Vuông góc với hướng sóng 

C. Tạo với hướng sóng tới góc khoảng 25-30 độ. 

D. Không phụ thuộc vào hướng sóng 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Hãy cho biết cửa hầm có tường chắn được áp dụng trong những trường hợp nào?

A. Hầm đường sắt. 

B. Khẩu độ nền đào phía trước cửa hầm hẹp. 

C. Khả năng sụt trượt của các ta luy nền đào cửa hầm lớn 

D. Đường hầm thi công theo phương pháp mỏ truyền thống 

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 8
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên