Câu hỏi: Để dẫn hướng xe chay an toàn thì tại những vị trí có ta luy âm lớn hơn giá trị quy định, đường cong bán kính nhỏ, đường dẫn lên cầu phải bố trí cọc tiêu. Theo quy định chiều cao bao nhiêu phải bố tri cọc tiêu?
A. Khi chiều cao ta luy từ 1,0 m
B. Khi chiều cao ta luy từ 1,5 m
C. Khi chiều cao ta luy từ 2,0 m
D. Khi chiều cao ta luy từ 2,5 m
Câu 1: Trong một tuyến của đường tầu điện ngầm, đối với không gian trong đường hầm thường phải áp dụng mấy loại khổ giới hạn tiếp giáp kiến trúc (kích thước bao)?
A. Chỉ có một loại khổ giới hạn thống nhất.
B. Có hai loại khổ giới hạn
C. Có ba loại khổ giới hạn.
D. Có bốn loại khổ giới hạn
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Ở khu vực rừng núi, đoạn trước và sau ga trong trường hợp khó khăn thì bán kính đường cong nằm tối thiểu của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cấp 1, cấp 2, cấp 3 của đường sắt khổ 1000 mm là bao nhiêu?
A. 600 – 400 – 300 (m)
B. 500 – 300 – 250 (m)
C. 400 – 250 – 150 (m)
D. 300 – 200 – 150 (m)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Chiều rộng mặt nền đường của chính tuyến của đường sắt đô thị trong khu đoạn đường đắp, đường đào tiêu chuẩn là bao nhiêu?
A. 2,8 m
B. 3,1 m
C. 3,5 m
D. 4,0 m
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Trong tiêu chuẩn thiết kế đường TCVN 4054 – 2005, lưu lượng thiết kế là lưu lượng xe con được quy đổi từ các loại xe khác, thông qua mặt cắt trong ngày đêm, tính cho năm tương lại. Với đường cấpV, VI và đường nâng cấp, năm tương lai quy định là năm nào trong các phương án sau?
A. Năm thứ 10
B. Năm thứ 15
C. Năm thứ 20
D. Năm thứ 25
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Trong điều kiện địa hình khó khăn, độ dốc tối đa của đường chính tuyến đường sắt đô thị loại MRT không được vượt quá giá trị nào?
A. 38 0/00
B. 40 0/00
C. 45 0/00
D. 50 0/00
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Ở khu vực rừng núi, đoạn trước và sau ga trong trường hợp khó khăn thì độ dốc dọc tối đa của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cao tốc, cận cao tốc, cấp 1, cấp 2, cấp 3 đường sắt khổ 1435 mm là bao nhiêu?
A. 30 – 25 – 12 – 18 – 25 (0/00)
B. 25 – 30 – 12 – 25 – 30 (0/00)
C. 25 – 25 – 12 – 18 – 25 (0/00)
D. 30 – 30 – 18 – 25 – 30 (0/00)
30/08/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 2
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông có đáp án
- 360
- 0
- 25
-
95 người đang thi
- 206
- 0
- 25
-
38 người đang thi
- 179
- 0
- 25
-
36 người đang thi
- 254
- 0
- 25
-
98 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận