Câu hỏi: Đâu là 1 loại con dấu?

223 Lượt xem
30/08/2021
3.0 5 Đánh giá

A. Dấu chìm

B. Dấu bay

C. Dấu mầu

D. Không có đáp án đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đâu là nguyên tắc đóng dấu? Chọn phương án đúng.

A. Chỉ người giao giữ dấu mới được phép trực tiếp đóng dấu

B. Thích đóng thì đóng

C. Đóng chỗ nào cũng được

D. Có thể đóng dấu lúc nào cũng được

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Bước 5 của quy trình quản lí hành chính văn phòng là gì?

A. Kiểm tra thể thức hình thức trình bày văn bản

B. Đóng dấu cơ quan và dấu khẩn mật

C. Đăng kí văn bản đến

D. Lưu văn bản đi

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Khái niệm con dấu là gì?

A. Con dấu được sử dụng trong các cơ quan, đơn vị kinh tế, các tổ chức xã hội, các đơn vị vũ trang và một số chức danh khẳng định giá trị pháp lí của VB, thủ tục hành chính trong quan hệ giao dịch giữa các cơ quan và cá nhân được quản lí thống nhất.

B. Con dấu được sử dụng trong các cơ quan, đơn vị kinh tế, các tổ chức xã hội.

C. Là một vật không có giá trị chỉ dùng để đóng dấu

D. Không có đáp án đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Đâu là cách bảo quản con dấu?

A. Dấu phải được bảo quản tại trụ sở cơ quan và được quản lí chặt chẽ

B. Khi dùng dấu xong phải cọ rửa sạch sẽ

C. Dấu có thể cho nhiều người cũng giữ

D. Không có đáp án đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Chọn phương án đúng. Đâu là nguyên tắc đóng dấu?

A. Đóng rõ ràng ngay ngắn lên từ 1/3 đến ¼ chữ kí về phía bên trái

B. Thích đóng thì đóng

C. Đóng chỗ nào cũng được

D. Có thể đóng dấu lúc nào cũng được

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Bì văn bản cần được làm bằng loại giấy như thế nào?

A. Dai, bền, có định lượng ít nhất từ 80gr/m2 trở lên. 

B. Khó thấm nước, dai.  

C. Không nhìn thấu qua được, bền, khó thấm nước. 

D. Dai, bền, khó thấm nước, không nhìn thấu qua được, và có định lượng ít nhất từ 80gr/m2 trở lên. 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị văn phòng - Phần 4
Thông tin thêm
  • 39 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên