Câu hỏi:
Đặt hai cực của hai nam châm lại gần nhau thấy chúng đẩy nhau. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Hai cực gần nhau của hai nam châm là hai cực khác tên
B. Hai cực xa nhau của hai nam châm là hai cực cùng tên
C. Hai cực gần nhau của hai nam châm là hai cực cùng tên
D. Câu C và B đúng.
Câu 1: Xung quanh vật nào sau đây không có từ trường?
A. A. Một dây dẫn thẳng, dài
B. B. Một khung dây có dòng điện chạy qua
C. C. Một nam châm thẳng
D. D. Một kim nam châm
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho
A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.
D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường
A. thẳng.
B. song song.
C. thẳng song song.
D. thẳng song song và cách đều nhau.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Từ phổ là
A. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường.
B. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau
C. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm
D. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Khi sử dụng kim nam châm để phát hiện sự có mặt của từ trường tại một điểm, nếu
A. kim nam châm chỉ hướng Đông – Tây thì tại điểm đó có từ trường
B. kim nam châm chỉ hướng Đông – Nam thì tại điểm đó không có từ trường
C. kim nam châm chỉ hướng Tây – Bắc thì tại điểm đó không có từ trường
D. kim nam châm chỉ hướng Bắc – Nam thì tại điểm đó có từ trường
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?
A. Sắt và hợp chất của sắt;
B. Niken và hợp chất của niken;
C. Cô ban và hợp chất của cô ban;
D. Nhôm và hợp chất của nhôm.
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: 60 câu trắc nghiệm Từ trường cơ bản (P1)
- 0 Lượt thi
- 20 Phút
- 20 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Chương 4: Từ trường
- 352
- 0
- 24
-
82 người đang thi
- 352
- 0
- 11
-
35 người đang thi
- 260
- 0
- 26
-
63 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận